Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi đã già yếu vì cao tuổi, Đa-vít lập Sa-lô-môn lên ngôi làm vua nước Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 大卫年纪老迈,日子满足,就立他儿子所罗门作以色列的王。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫年纪老迈,日子满足,就立他儿子所罗门作以色列的王。
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫年纪老迈,日子满足,就立他儿子所罗门作以色列的王。
  • 当代译本 - 大卫年纪老迈,寿数将尽,就立他儿子所罗门为以色列王。
  • 圣经新译本 - 大卫年老,寿数将尽的时候,就立他的儿子所罗门作王统治以色列。
  • 中文标准译本 - 大卫年老,寿数满足时,立他儿子所罗门为以色列的王。
  • 现代标点和合本 - 大卫年纪老迈,日子满足,就立他儿子所罗门做以色列的王。
  • 和合本(拼音版) - 大卫年纪老迈,日子满足,就立他儿子所罗门作以色列的王。
  • New International Version - When David was old and full of years, he made his son Solomon king over Israel.
  • New International Reader's Version - David had become very old. So he made his son Solomon king over Israel.
  • English Standard Version - When David was old and full of days, he made Solomon his son king over Israel.
  • New Living Translation - When David was an old man, he appointed his son Solomon to be king over Israel.
  • The Message - When David got to be an old man, he made his son Solomon king over Israel.
  • Christian Standard Bible - When David was old and full of days, he installed his son Solomon as king over Israel.
  • New American Standard Bible - Now when David reached old age, he made his son Solomon king over Israel.
  • New King James Version - So when David was old and full of days, he made his son Solomon king over Israel.
  • Amplified Bible - When David reached old age, he made his son Solomon king over Israel.
  • American Standard Version - Now David was old and full of days; and he made Solomon his son king over Israel.
  • King James Version - So when David was old and full of days, he made Solomon his son king over Israel.
  • New English Translation - When David was old and approaching the end of his life, he made his son Solomon king over Israel.
  • World English Bible - Now David was old and full of days; and he made Solomon his son king over Israel.
  • 新標點和合本 - 大衛年紀老邁,日子滿足,就立他兒子所羅門作以色列的王。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛年紀老邁,日子滿足,就立他兒子所羅門作以色列的王。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛年紀老邁,日子滿足,就立他兒子所羅門作以色列的王。
  • 當代譯本 - 大衛年紀老邁,壽數將盡,就立他兒子所羅門為以色列王。
  • 聖經新譯本 - 大衛年老,壽數將盡的時候,就立他的兒子所羅門作王統治以色列。
  • 呂振中譯本 - 大衛 年紀老邁,歲數滿足,就立他兒子 所羅門 來管理 以色列 。
  • 中文標準譯本 - 大衛年老,壽數滿足時,立他兒子所羅門為以色列的王。
  • 現代標點和合本 - 大衛年紀老邁,日子滿足,就立他兒子所羅門做以色列的王。
  • 文理和合譯本 - 大衛壽高年邁、立子所羅門為以色列王、
  • 文理委辦譯本 - 大闢年邁、使子所羅門為王、治以色列族、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 年邁壽高、立子 所羅門 為 以色列 王、
  • Nueva Versión Internacional - David era muy anciano cuando declaró a su hijo Salomón rey de Israel.
  • 현대인의 성경 - 다윗이 나이 많아 늙었을 때 그는 자기 아들 솔로몬을 이스라엘의 왕 으로 삼고
  • Новый Русский Перевод - Когда Давид состарился и был в преклонных годах, он сделал своего сына Соломона царем Израиля.
  • Восточный перевод - Когда Давуд состарился, он сделал своего сына Сулеймана царём Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Давуд состарился, он сделал своего сына Сулеймана царём Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Довуд состарился, он сделал своего сына Сулаймона царём Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque David fut âgé et rassasié de jours, il désigna son fils Salomon pour régner sur Israël .
  • リビングバイブル - すっかり年老いたダビデはソロモンに王位を譲り、
  • Nova Versão Internacional - Já envelhecido, de idade avançada, Davi fez do seu filho Salomão rei sobre Israel.
  • Hoffnung für alle - Als David alt geworden war und wusste, dass er bald sterben würde, setzte er seinen Sohn Salomo als König über Israel ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อดาวิดทรงชรามากแล้ว ก็ตั้งโซโลมอนราชโอรสขึ้นเป็นกษัตริย์ปกครองอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ดาวิด​ชรา​ลง​มาก​แล้ว ท่าน​แต่งตั้ง​ซาโลมอน​บุตร​ชาย​ให้​เป็น​กษัตริย์​ปกครอง​อิสราเอล
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 35:29 - Y-sác qua đời, hưởng thọ 180 tuổi, được hai con trai là Ê-sau và Gia-cốp an táng.
  • Gióp 5:26 - Anh sẽ vào phần mộ lúc tuổi cao, như bó lúa gặt hái đúng hạn kỳ!
  • 1 Các Vua 1:30 - ta xác nhận có thề với bà, nhân danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên rằng: ‘Sa-lô-môn, con bà, sẽ kế vị ta, ngồi trên ngôi thay ta,’ và hôm nay ta thực hiện điều ấy.”
  • Sáng Thế Ký 25:8 - Áp-ra-ham trút hơi thở cuối cùng và qua đời khi tuổi đã cao, được mãn nguyện trong cuộc sống; và ông trở về với tổ phụ mình
  • 1 Sử Ký 29:22 - Hôm ấy, họ ăn uống vui vẻ trước mặt Chúa Hằng Hữu. Một lần nữa, họ lập Sa-lô-môn, con trai Đa-vít, làm vua. Trước mặt Chúa Hằng Hữu, họ xức dầu tôn ông làm người lãnh đạo họ, và Xa-đốc làm thầy tế lễ.
  • 1 Sử Ký 29:23 - Như thế, Chúa Hằng Hữu đặt Sa-lô-môn lên ngôi vua, kế vị Đa-vít. Vua được thịnh vượng và toàn dân Ít-ra-ên đều thuận phục vua.
  • 1 Sử Ký 29:24 - Các quan tướng, các quân nhân, và các con trai của Vua Đa-vít đều trung thành với Vua Sa-lô-môn.
  • 1 Sử Ký 29:25 - Chúa Hằng Hữu cho Sa-lô-môn được toàn dân Ít-ra-ên tôn trọng, được giàu mạnh và rực rỡ hơn các vua trước trong Ít-ra-ên.
  • 1 Các Vua 1:1 - Vua Đa-vít đã già, tuổi cao; mặc dù người ta đắp bao nhiêu lớp áo, vua vẫn không thấy ấm.
  • 1 Các Vua 1:33 - vua ra lệnh: “Các ông dẫn Sa-lô-môn và các bầy tôi ta xuống Ghi-hôn. Sa-lô-môn sẽ cưỡi con la của ta mà đi.
  • 1 Các Vua 1:34 - Tại đó, Thầy Tế lễ Xa-đốc và Tiên tri Na-than sẽ xức dầu cho Sa-lô-môn làm vua Ít-ra-ên; và thổi kèn tung hô:
  • 1 Các Vua 1:35 - ‘Vua Sa-lô-môn vạn tuế!’ Xong rồi, các ông sẽ theo Sa-lô-môn về đây. Sa-lô-môn sẽ lên ngồi trên ngôi ta, vì được ta chỉ định làm vua Ít-ra-ên và Giu-đa.”
  • 1 Các Vua 1:36 - Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa, đáp lời vua: “A-men! Cầu xin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúa tôi cũng phán định như thế.
  • 1 Các Vua 1:37 - Cầu Chúa Hằng Hữu ở với Sa-lô-môn như đã ở với chúa tôi. Xin Ngài làm cho ngôi nước của Sa-lô-môn lớn hơn cả ngôi nước của Vua Đa-vít!”
  • 1 Các Vua 1:38 - Vậy, Thầy Tế lễ Xa-đốc, Tiên tri Na-than, Bê-na-gia, những người Kê-rê-thít, và Phê-lết nâng Sa-lô-môn lên lưng con la của Vua Đa-vít và rước ông xuống Ghi-hôn.
  • 1 Các Vua 1:39 - Tại đó, Xa-đốc cầm cái sừng đựng dầu lấy từ lều thánh, xức cho Sa-lô-môn. Họ thổi kèn và mọi người tung hô: “Vua Sa-lô-môn vạn tuế!”
  • 1 Sử Ký 28:5 - Trong các con trai ta—Chúa Hằng Hữu cho ta rất đông con—Ngài chọn Sa-lô-môn kế vị ta trên ngôi Ít-ra-ên và cai trị nước của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 29:28 - Vua qua đời lúc về già, đầy giàu sang, vinh quang. Con trai ông là Sa-lô-môn kế vị.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi đã già yếu vì cao tuổi, Đa-vít lập Sa-lô-môn lên ngôi làm vua nước Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 大卫年纪老迈,日子满足,就立他儿子所罗门作以色列的王。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫年纪老迈,日子满足,就立他儿子所罗门作以色列的王。
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫年纪老迈,日子满足,就立他儿子所罗门作以色列的王。
  • 当代译本 - 大卫年纪老迈,寿数将尽,就立他儿子所罗门为以色列王。
  • 圣经新译本 - 大卫年老,寿数将尽的时候,就立他的儿子所罗门作王统治以色列。
  • 中文标准译本 - 大卫年老,寿数满足时,立他儿子所罗门为以色列的王。
  • 现代标点和合本 - 大卫年纪老迈,日子满足,就立他儿子所罗门做以色列的王。
  • 和合本(拼音版) - 大卫年纪老迈,日子满足,就立他儿子所罗门作以色列的王。
  • New International Version - When David was old and full of years, he made his son Solomon king over Israel.
  • New International Reader's Version - David had become very old. So he made his son Solomon king over Israel.
  • English Standard Version - When David was old and full of days, he made Solomon his son king over Israel.
  • New Living Translation - When David was an old man, he appointed his son Solomon to be king over Israel.
  • The Message - When David got to be an old man, he made his son Solomon king over Israel.
  • Christian Standard Bible - When David was old and full of days, he installed his son Solomon as king over Israel.
  • New American Standard Bible - Now when David reached old age, he made his son Solomon king over Israel.
  • New King James Version - So when David was old and full of days, he made his son Solomon king over Israel.
  • Amplified Bible - When David reached old age, he made his son Solomon king over Israel.
  • American Standard Version - Now David was old and full of days; and he made Solomon his son king over Israel.
  • King James Version - So when David was old and full of days, he made Solomon his son king over Israel.
  • New English Translation - When David was old and approaching the end of his life, he made his son Solomon king over Israel.
  • World English Bible - Now David was old and full of days; and he made Solomon his son king over Israel.
  • 新標點和合本 - 大衛年紀老邁,日子滿足,就立他兒子所羅門作以色列的王。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛年紀老邁,日子滿足,就立他兒子所羅門作以色列的王。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛年紀老邁,日子滿足,就立他兒子所羅門作以色列的王。
  • 當代譯本 - 大衛年紀老邁,壽數將盡,就立他兒子所羅門為以色列王。
  • 聖經新譯本 - 大衛年老,壽數將盡的時候,就立他的兒子所羅門作王統治以色列。
  • 呂振中譯本 - 大衛 年紀老邁,歲數滿足,就立他兒子 所羅門 來管理 以色列 。
  • 中文標準譯本 - 大衛年老,壽數滿足時,立他兒子所羅門為以色列的王。
  • 現代標點和合本 - 大衛年紀老邁,日子滿足,就立他兒子所羅門做以色列的王。
  • 文理和合譯本 - 大衛壽高年邁、立子所羅門為以色列王、
  • 文理委辦譯本 - 大闢年邁、使子所羅門為王、治以色列族、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 年邁壽高、立子 所羅門 為 以色列 王、
  • Nueva Versión Internacional - David era muy anciano cuando declaró a su hijo Salomón rey de Israel.
  • 현대인의 성경 - 다윗이 나이 많아 늙었을 때 그는 자기 아들 솔로몬을 이스라엘의 왕 으로 삼고
  • Новый Русский Перевод - Когда Давид состарился и был в преклонных годах, он сделал своего сына Соломона царем Израиля.
  • Восточный перевод - Когда Давуд состарился, он сделал своего сына Сулеймана царём Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Давуд состарился, он сделал своего сына Сулеймана царём Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Довуд состарился, он сделал своего сына Сулаймона царём Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque David fut âgé et rassasié de jours, il désigna son fils Salomon pour régner sur Israël .
  • リビングバイブル - すっかり年老いたダビデはソロモンに王位を譲り、
  • Nova Versão Internacional - Já envelhecido, de idade avançada, Davi fez do seu filho Salomão rei sobre Israel.
  • Hoffnung für alle - Als David alt geworden war und wusste, dass er bald sterben würde, setzte er seinen Sohn Salomo als König über Israel ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อดาวิดทรงชรามากแล้ว ก็ตั้งโซโลมอนราชโอรสขึ้นเป็นกษัตริย์ปกครองอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ดาวิด​ชรา​ลง​มาก​แล้ว ท่าน​แต่งตั้ง​ซาโลมอน​บุตร​ชาย​ให้​เป็น​กษัตริย์​ปกครอง​อิสราเอล
  • Sáng Thế Ký 35:29 - Y-sác qua đời, hưởng thọ 180 tuổi, được hai con trai là Ê-sau và Gia-cốp an táng.
  • Gióp 5:26 - Anh sẽ vào phần mộ lúc tuổi cao, như bó lúa gặt hái đúng hạn kỳ!
  • 1 Các Vua 1:30 - ta xác nhận có thề với bà, nhân danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên rằng: ‘Sa-lô-môn, con bà, sẽ kế vị ta, ngồi trên ngôi thay ta,’ và hôm nay ta thực hiện điều ấy.”
  • Sáng Thế Ký 25:8 - Áp-ra-ham trút hơi thở cuối cùng và qua đời khi tuổi đã cao, được mãn nguyện trong cuộc sống; và ông trở về với tổ phụ mình
  • 1 Sử Ký 29:22 - Hôm ấy, họ ăn uống vui vẻ trước mặt Chúa Hằng Hữu. Một lần nữa, họ lập Sa-lô-môn, con trai Đa-vít, làm vua. Trước mặt Chúa Hằng Hữu, họ xức dầu tôn ông làm người lãnh đạo họ, và Xa-đốc làm thầy tế lễ.
  • 1 Sử Ký 29:23 - Như thế, Chúa Hằng Hữu đặt Sa-lô-môn lên ngôi vua, kế vị Đa-vít. Vua được thịnh vượng và toàn dân Ít-ra-ên đều thuận phục vua.
  • 1 Sử Ký 29:24 - Các quan tướng, các quân nhân, và các con trai của Vua Đa-vít đều trung thành với Vua Sa-lô-môn.
  • 1 Sử Ký 29:25 - Chúa Hằng Hữu cho Sa-lô-môn được toàn dân Ít-ra-ên tôn trọng, được giàu mạnh và rực rỡ hơn các vua trước trong Ít-ra-ên.
  • 1 Các Vua 1:1 - Vua Đa-vít đã già, tuổi cao; mặc dù người ta đắp bao nhiêu lớp áo, vua vẫn không thấy ấm.
  • 1 Các Vua 1:33 - vua ra lệnh: “Các ông dẫn Sa-lô-môn và các bầy tôi ta xuống Ghi-hôn. Sa-lô-môn sẽ cưỡi con la của ta mà đi.
  • 1 Các Vua 1:34 - Tại đó, Thầy Tế lễ Xa-đốc và Tiên tri Na-than sẽ xức dầu cho Sa-lô-môn làm vua Ít-ra-ên; và thổi kèn tung hô:
  • 1 Các Vua 1:35 - ‘Vua Sa-lô-môn vạn tuế!’ Xong rồi, các ông sẽ theo Sa-lô-môn về đây. Sa-lô-môn sẽ lên ngồi trên ngôi ta, vì được ta chỉ định làm vua Ít-ra-ên và Giu-đa.”
  • 1 Các Vua 1:36 - Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa, đáp lời vua: “A-men! Cầu xin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúa tôi cũng phán định như thế.
  • 1 Các Vua 1:37 - Cầu Chúa Hằng Hữu ở với Sa-lô-môn như đã ở với chúa tôi. Xin Ngài làm cho ngôi nước của Sa-lô-môn lớn hơn cả ngôi nước của Vua Đa-vít!”
  • 1 Các Vua 1:38 - Vậy, Thầy Tế lễ Xa-đốc, Tiên tri Na-than, Bê-na-gia, những người Kê-rê-thít, và Phê-lết nâng Sa-lô-môn lên lưng con la của Vua Đa-vít và rước ông xuống Ghi-hôn.
  • 1 Các Vua 1:39 - Tại đó, Xa-đốc cầm cái sừng đựng dầu lấy từ lều thánh, xức cho Sa-lô-môn. Họ thổi kèn và mọi người tung hô: “Vua Sa-lô-môn vạn tuế!”
  • 1 Sử Ký 28:5 - Trong các con trai ta—Chúa Hằng Hữu cho ta rất đông con—Ngài chọn Sa-lô-môn kế vị ta trên ngôi Ít-ra-ên và cai trị nước của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 29:28 - Vua qua đời lúc về già, đầy giàu sang, vinh quang. Con trai ông là Sa-lô-môn kế vị.
圣经
资源
计划
奉献