逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chính nó sẽ xây cất Đền Thờ cho Danh Ta. Nó sẽ là con Ta và Ta sẽ là cha nó. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó trên Ít-ra-ên mãi mãi.’
- 新标点和合本 - 他必为我的名建造殿宇。他要作我的子;我要作他的父。他作以色列王;我必坚定他的国位,直到永远。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他必为我的名建造殿宇。他要作我的子,我要作他的父。我必坚定他国度的王位,使他治理以色列,直到永远。’
- 和合本2010(神版-简体) - 他必为我的名建造殿宇。他要作我的子,我要作他的父。我必坚定他国度的王位,使他治理以色列,直到永远。’
- 当代译本 - 他将为我的名建造殿宇,他要做我的儿子,我要做他的父亲,我要使他在以色列的王位永固。’
- 圣经新译本 - 我儿啊,现在愿耶和华与你同在,使你亨通,照着他应许你,建造耶和华你的 神的殿宇。
- 中文标准译本 - 他要为我的名建造殿宇,并且他要作我的儿子,我要作他的父亲。我必使他王位坚立,统治以色列直到永远。’
- 现代标点和合本 - 我儿啊,现今愿耶和华与你同在,使你亨通,照他指着你说的话,建造耶和华你神的殿。
- 和合本(拼音版) - 我儿啊,现今愿耶和华与你同在,使你亨通,照他指着你说的话,建造耶和华你上帝的殿。
- New International Version - He is the one who will build a house for my Name. He will be my son, and I will be his father. And I will establish the throne of his kingdom over Israel forever.’
- New International Reader's Version - He will build a house for my Name. He will be my son. And I will be his father. I will make his kingdom secure over Israel. It will last forever.’
- English Standard Version - He shall build a house for my name. He shall be my son, and I will be his father, and I will establish his royal throne in Israel forever.’
- New Living Translation - He is the one who will build a Temple to honor my name. He will be my son, and I will be his father. And I will secure the throne of his kingdom over Israel forever.’
- Christian Standard Bible - He is the one who will build a house for my name. He will be my son, and I will be his father. I will establish the throne of his kingdom over Israel forever.’
- New American Standard Bible - He shall build a house for My name, and he shall be My son and I will be his Father; and I will establish the throne of his kingdom over Israel forever.’
- New King James Version - He shall build a house for My name, and he shall be My son, and I will be his Father; and I will establish the throne of his kingdom over Israel forever.’
- Amplified Bible - He shall build a house for My Name (Presence). He shall be My son and I will be his father; and I will establish his royal throne over Israel forever.’
- American Standard Version - he shall build a house for my name; and he shall be my son, and I will be his father; and I will establish the throne of his kingdom over Israel for ever.
- King James Version - He shall build an house for my name; and he shall be my son, and I will be his father; and I will establish the throne of his kingdom over Israel for ever.
- New English Translation - He will build a temple to honor me; he will become my son, and I will become his father. I will grant to his dynasty permanent rule over Israel.’
- World English Bible - He shall build a house for my name; and he will be my son, and I will be his father; and I will establish the throne of his kingdom over Israel forever.’
- 新標點和合本 - 他必為我的名建造殿宇。他要作我的子;我要作他的父。他作以色列王;我必堅定他的國位,直到永遠。』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他必為我的名建造殿宇。他要作我的子,我要作他的父。我必堅定他國度的王位,使他治理以色列,直到永遠。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 他必為我的名建造殿宇。他要作我的子,我要作他的父。我必堅定他國度的王位,使他治理以色列,直到永遠。』
- 當代譯本 - 他將為我的名建造殿宇,他要做我的兒子,我要做他的父親,我要使他在以色列的王位永固。』
- 聖經新譯本 - 我兒啊,現在願耶和華與你同在,使你亨通,照著他應許你,建造耶和華你的 神的殿宇。
- 呂振中譯本 - 如今呢、我兒啊,願永恆主與你同在,使你順利、得以建造永恆主你的上帝的殿,照他指着你而說的話。
- 中文標準譯本 - 他要為我的名建造殿宇,並且他要作我的兒子,我要作他的父親。我必使他王位堅立,統治以色列直到永遠。』
- 現代標點和合本 - 我兒啊,現今願耶和華與你同在,使你亨通,照他指著你說的話,建造耶和華你神的殿。
- 文理和合譯本 - 彼將為我名建室、彼必為我子、我必為其父、固其國位於以色列、歷世弗替、
- 文理委辦譯本 - 彼將建殿、為籲我名之所、彼將為我子、我將為其父、立為以色列族王、鞏固其國、永世靡暨。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼將為我名建殿、彼必為我子、我為其父、彼為 以色列 王、我必鞏固其國、至於永遠云、
- Nueva Versión Internacional - Él será quien me construya un templo. Él será para mí como un hijo, y yo seré para él como un padre. Yo afirmaré para siempre el trono de su reino en Israel”.
- 현대인의 성경 - 그가 내 성전을 건축할 것이며 그는 내 아들이 되고 나는 그의 아버지가 되어 그의 자손들이 이스라엘을 대대로 다스리게 하겠다.’
- Новый Русский Перевод - Он и построит дом для Моего имени. Он будет Мне сыном, а Я буду ему Отцом. Я упрочу престол его царства над Израилем навеки».
- Восточный перевод - Он и построит дом для поклонения Мне. Он будет Мне сыном, а Я буду ему Отцом. Я упрочу престол его царства над Исраилом навеки».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он и построит дом для поклонения Мне. Он будет Мне сыном, а Я буду ему Отцом. Я упрочу престол его царства над Исраилом навеки».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он и построит дом для поклонения Мне. Он будет Мне сыном, а Я буду ему Отцом. Я упрочу престол его царства над Исроилом навеки».
- La Bible du Semeur 2015 - Ce sera lui qui bâtira un temple en mon honneur. Il sera pour moi un fils et je serai pour lui un père ; je maintiendrai pour toujours le trône de sa royauté sur Israël. »
- リビングバイブル - 彼こそが神殿を建てるのだ。彼はわたしの子となり、わたしは彼の父となる。わたしは彼の子孫にいつまでもイスラエルを治めさせる』と。
- Nova Versão Internacional - É ele que vai construir um templo em honra ao meu nome. Eu serei seu pai e ele será meu filho. E eu firmarei para sempre o trono do reinado dele sobre Israel’.
- Hoffnung für alle - Salomo wird mir einen Tempel bauen. Er wird mein Sohn sein, und ich werde sein Vater sein. Für alle Zeiten werden seine Nachkommen als Könige über Israel regieren.‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาคือผู้ที่จะสร้างนิเวศเพื่อนามของเรา เขาจะเป็นบุตรของเรา และเราจะเป็นบิดาของเขา และจะสถาปนาราชบัลลังก์ของเขาเหนืออิสราเอลตลอดไป’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาจะสร้างตำหนักเพื่อยกย่องนามของเรา เขาจะเป็นบุตรของเรา และเราจะเป็นบิดาของเขา และเราจะสถาปนาบัลลังก์ของเขาในอิสราเอลตลอดกาล’
交叉引用
- Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
- Thi Thiên 89:37 - Như mặt trăng, xoay vần vĩnh viễn, kiên lập mãi mãi như các tầng trời!”
- 1 Sử Ký 28:6 - Ngài bảo ta: ‘Sa-lô-môn, con trai con sẽ xây Đền Thờ Ta, vì Ta đã chọn nó làm con Ta, và Ta làm Cha nó.
- 1 Sử Ký 28:7 - Nếu nó cứ tiếp tục vâng giữ điều răn và luật lệ như ngày nay, Ta sẽ cho nước nó vững bền mãi mãi.’
- 1 Các Vua 8:19 - nhưng con trai con mới là người thực hiện công tác ấy, chứ không phải con.’
- 1 Các Vua 8:20 - Và bây giờ, Chúa Hằng Hữu đã thực hiện điều Ngài hứa, vì ta đã lên ngôi kế vị cha ta là Đa-vít, trị vì Ít-ra-ên, đúng như Chúa đã phán. Ta cũng đã xây cất xong Đền Thờ cho Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- Thi Thiên 89:26 - Người sẽ gọi Ta rằng: ‘Chúa là Cha con, là Đức Chúa Trời con, và Vầng Đá cứu rỗi con.’
- Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
- Xa-cha-ri 6:12 - Hãy nói với người như sau: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Một người tên là Chồi Nhánh mọc ra từ chỗ mình sẽ cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- Xa-cha-ri 6:13 - Phải, Người sẽ xây Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Người sẽ được tôn trọng, ngồi cai trị trên ngai, đồng thời làm Vua và Thầy Tế Lễ. Sự hòa hợp giữa hai chức vị sẽ tuyệt hảo.’
- 1 Sử Ký 17:12 - Chính nó sẽ xây cất cho Ta một đền thờ. Và Ta sẽ cho dòng dõi nó làm vua đời đời.
- 1 Sử Ký 17:13 - Ta sẽ làm Cha nó, nó sẽ làm con Ta. Ta sẽ chẳng bao giờ hết thương xót nó như Ta đã hết thương xót kẻ tiền nhiệm con.
- 1 Sử Ký 17:14 - Ta sẽ đặt nó trong nhà Ta và trong vương quốc Ta cho đến đời đời. Ngôi nước nó sẽ vững lập đời đời.’”
- 1 Các Vua 5:5 - Nay tôi định cất một Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi, như Ngài đã bảo Đa-vít, cha tôi: ‘Con trai con, người được Ta cho lên ngôi kế vị con, sẽ cất cho Ta một Đền Thờ cho Danh Ta.’
- 2 Sa-mu-ên 7:13 - Nó sẽ cất cho Ta một Đền Thờ. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó mãi mãi.
- 2 Sa-mu-ên 7:14 - Ta làm Cha nó, nó làm con Ta. Nếu nó có lỗi, thì Ta sẽ trừng phạt như loài người dùng roi dạy con.
- Hê-bơ-rơ 1:5 - Có khi nào Đức Chúa Trời phán với thiên sứ như Ngài đã phán với Chúa Giê-xu: “Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi. ” Hoặc: “Ta sẽ làm Cha ngươi, và ngươi sẽ làm Con Ta?”