Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chị em của họ là Xê-ru-gia và A-bi-ga-in. Xê-ru-gia sinh A-bi-sai, Giô-áp, và A-sa-ên.
  • 新标点和合本 - 他们的姐妹是洗鲁雅和亚比该。洗鲁雅的儿子是亚比筛、约押、亚撒黑,共三人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们的姊妹是洗鲁雅和亚比该。洗鲁雅的儿子是亚比筛、约押和亚撒黑,共三人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们的姊妹是洗鲁雅和亚比该。洗鲁雅的儿子是亚比筛、约押和亚撒黑,共三人。
  • 当代译本 - 他们的姊妹是洗鲁雅和亚比该。洗鲁雅的三个儿子是亚比筛、约押和亚撒黑。
  • 圣经新译本 - 他们的姊妹是洗鲁雅和亚比该。洗鲁雅的儿子是亚比筛、约押和亚撒黑,共三人。
  • 中文标准译本 - 他们的姐妹是洗鲁雅和娅比盖。 洗鲁雅的儿子是亚比筛、约押、亚撒晖,共三人。
  • 现代标点和合本 - 他们的姐妹是洗鲁雅和亚比该。洗鲁雅的儿子是亚比筛、约押、亚撒黑,共三人。
  • 和合本(拼音版) - 他们的姐妹是洗鲁雅和亚比该。洗鲁雅的儿子是亚比筛、约押、亚撒黑,共三人。
  • New International Version - Their sisters were Zeruiah and Abigail. Zeruiah’s three sons were Abishai, Joab and Asahel.
  • New International Reader's Version - Their sisters were Zeruiah and Abigail. Zeruiah’s three sons were Abishai, Joab and Asahel.
  • English Standard Version - And their sisters were Zeruiah and Abigail. The sons of Zeruiah: Abishai, Joab, and Asahel, three.
  • New Living Translation - Their sisters were named Zeruiah and Abigail. Zeruiah had three sons named Abishai, Joab, and Asahel.
  • Christian Standard Bible - Their sisters were Zeruiah and Abigail. Zeruiah’s three sons: Abishai, Joab, and Asahel.
  • New American Standard Bible - Their sisters were Zeruiah and Abigail. And the three sons of Zeruiah were Abshai, Joab, and Asahel.
  • New King James Version - Now their sisters were Zeruiah and Abigail. And the sons of Zeruiah were Abishai, Joab, and Asahel—three.
  • Amplified Bible - Their sisters were Zeruiah and Abigail. The sons of Zeruiah: Abishai, Joab, and Asahel, three.
  • American Standard Version - and their sisters were Zeruiah and Abigail. And the sons of Zeruiah: Abishai, and Joab, and Asahel, three.
  • King James Version - Whose sisters were Zeruiah, and Abigail. And the sons of Zeruiah; Abishai, and Joab, and Asahel, three.
  • New English Translation - Their sisters were Zeruiah and Abigail. Zeruiah’s three sons were Abshai, Joab, and Asahel.
  • World English Bible - and their sisters were Zeruiah and Abigail. The sons of Zeruiah: Abishai, Joab, and Asahel, three.
  • 新標點和合本 - 他們的姊妹是洗魯雅和亞比該。洗魯雅的兒子是亞比篩、約押、亞撒黑,共三人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們的姊妹是洗魯雅和亞比該。洗魯雅的兒子是亞比篩、約押和亞撒黑,共三人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們的姊妹是洗魯雅和亞比該。洗魯雅的兒子是亞比篩、約押和亞撒黑,共三人。
  • 當代譯本 - 他們的姊妹是洗魯雅和亞比該。洗魯雅的三個兒子是亞比篩、約押和亞撒黑。
  • 聖經新譯本 - 他們的姊妹是洗魯雅和亞比該。洗魯雅的兒子是亞比篩、約押和亞撒黑,共三人。
  • 呂振中譯本 - 他們的姐妹是 洗魯雅 和 亞比該 。 洗魯雅 的兒子是 亞比篩 、 約押 、 亞撒黑 ,三個人。
  • 中文標準譯本 - 他們的姐妹是洗魯雅和婭比蓋。 洗魯雅的兒子是亞比篩、約押、亞撒暉,共三人。
  • 現代標點和合本 - 他們的姐妹是洗魯雅和亞比該。洗魯雅的兒子是亞比篩、約押、亞撒黑,共三人。
  • 文理和合譯本 - 其姊妹乃洗魯雅、亞比該、洗魯雅生亞比篩、約押、亞撒黑三人、
  • 文理委辦譯本 - 大闢之妹西魯雅、亞庇該。 西魯雅生三子亞庇篩、約押、亞撒黑。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其姊妹乃 西魯雅 、與 亞比該 、 西魯雅 生三子、 亞比篩 、 約押 、 亞撒黑 、
  • Nueva Versión Internacional - Las hermanas de ellos fueron Sarvia y Abigaíl. Los hijos de Sarvia fueron tres: Abisay, Joab y Asael.
  • 현대인의 성경 - 그리고 그들의 누이는 스루야와 아비가일이었으며 스루야의 아들은 아비새, 요압, 아사헬이었고
  • Новый Русский Перевод - Их сестрами были Саруя и Авигайль. Сыновья Саруи: Авишай, Иоав, Асаил – трое.
  • Восточный перевод - Их сёстрами были Церуя и Авигайль. Сыновья Церуи: Авишай, Иоав и Асаил – всего трое.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их сёстрами были Церуя и Авигайль. Сыновья Церуи: Авишай, Иоав и Асаил – всего трое.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их сёстрами были Церуя и Авигайль. Сыновья Церуи: Авишай, Иоав и Асаил – всего трое.
  • La Bible du Semeur 2015 - Leurs sœurs étaient Tserouya et Abigaïl. Tserouya eut trois fils : Abshaï, Joab et Asaël.
  • リビングバイブル - 二人の娘の名はツェルヤとアビガイル。 ツェルヤの子はアブシャイ、ヨアブ、アサエル。
  • Nova Versão Internacional - As irmãs deles foram Zeruia e Abigail. Os três filhos de Zeruia foram Abisai, Joabe e Asael.
  • Hoffnung für alle - Außerdem hatte Isai zwei Töchter: Zeruja und Abigal. Zeruja hatte drei Söhne: Abischai, Joab und Asaël.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจสซีมีบุตรสาวสองคนคือเศรุยาห์กับอาบีกายิล บุตรชายสามคนของนางเศรุยาห์ได้แก่ อาบีชัย โยอาบ และอาสาเฮล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พี่​น้อง​ผู้​หญิง​ของ​พวก​เขา​ชื่อ เศรุยาห์ และ​อาบีกายิล บุตร 3 คน​ของ​เศรุยาห์​ชื่อ อาบีชัย โยอาบ และ​อาสาเฮล
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 2:18 - Cả ba con trai Xê-ru-gia đều có mặt hôm ấy: Giô-áp, A-bi-sai, và A-sa-ên. A-sa-ên có tài chạy nhanh như linh dương
  • 2 Sa-mu-ên 2:19 - nên đuổi theo sát Áp-ne, không rời một bước.
  • 2 Sa-mu-ên 2:20 - Áp-ne quay lại, hỏi: “A-sa-ên đó phải không?” Ông đáp: “Thưa phải.”
  • 2 Sa-mu-ên 2:21 - Áp-ne cánh cáo: “Hãy đi đánh một người khác! Chọn một trong đám thanh niên rồi tước khí giới của hắn.” Nhưng A-sa-ên không chịu rời Áp-ne.
  • 2 Sa-mu-ên 2:22 - Áp-ne cảnh cáo: “Đừng theo ta nữa. Ta không muốn giết ngươi đâu, vì nếu thế làm sao còn nhìn mặt anh ngươi là Giô-áp được?”
  • 2 Sa-mu-ên 2:23 - Nhưng A-sa-ên vẫn không chịu nghe, nên bị Áp-ne lấy cán giáo đâm vào bụng, xuyên thấu lưng. A-sa-ên ngã xuống và chết tại đó. Mọi người khi đến chỗ A-sa-ên nằm đều dừng lại.
  • 2 Sa-mu-ên 19:22 - Nhưng Đa-vít đáp: “Con trai Xê-ru-gia ơi! Việc gì đến ông? Sao ông lại xung khắc với tôi hôm nay là ngày tôi khôi phục ngôi nước Ít-ra-ên? Trong một ngày như thế này, không một người nào trong nước phải bị xử tử cả.”
  • 2 Sa-mu-ên 3:39 - Mặc dù ta là vua được xức dầu, nhưng ngày nay thế còn yếu, trong khi hai con của Xê-ru-gia—Giô-áp và A-bi-sai—quá bạo tàn; nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ lấy ác báo ác.”
  • 2 Sa-mu-ên 16:9 - A-bi-sai, con Xê-ru-gia nói với vua: “Phường chó chết này sao dám chửi vua. Xin cho tôi đi lấy đầu nó!”
  • 2 Sa-mu-ên 16:10 - Vua nói: “Hỡi các con của Xê-ru-gia, không việc gì đến ông. Nếu Chúa phán người này nguyền rủa, ta là ai mà dám phản đối?
  • 2 Sa-mu-ên 16:11 - Con ruột ta còn muốn giết ta huống hồ người Bên-gia-min này. Cứ để cho người ấy nguyền rủa, vì Chúa Hằng Hữu phán bảo người ấy làm.
  • 1 Sa-mu-ên 26:6 - Đa-vít quay sang A-hi-mê-léc, người Hê-tít, và A-bi-sai, con Xê-ru-gia, em Giô-áp, hỏi: “Ai muốn vào trại quân Sau-lơ với tôi?” A-bi-sai đáp: “Tôi sẽ đi với ông.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chị em của họ là Xê-ru-gia và A-bi-ga-in. Xê-ru-gia sinh A-bi-sai, Giô-áp, và A-sa-ên.
  • 新标点和合本 - 他们的姐妹是洗鲁雅和亚比该。洗鲁雅的儿子是亚比筛、约押、亚撒黑,共三人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们的姊妹是洗鲁雅和亚比该。洗鲁雅的儿子是亚比筛、约押和亚撒黑,共三人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们的姊妹是洗鲁雅和亚比该。洗鲁雅的儿子是亚比筛、约押和亚撒黑,共三人。
  • 当代译本 - 他们的姊妹是洗鲁雅和亚比该。洗鲁雅的三个儿子是亚比筛、约押和亚撒黑。
  • 圣经新译本 - 他们的姊妹是洗鲁雅和亚比该。洗鲁雅的儿子是亚比筛、约押和亚撒黑,共三人。
  • 中文标准译本 - 他们的姐妹是洗鲁雅和娅比盖。 洗鲁雅的儿子是亚比筛、约押、亚撒晖,共三人。
  • 现代标点和合本 - 他们的姐妹是洗鲁雅和亚比该。洗鲁雅的儿子是亚比筛、约押、亚撒黑,共三人。
  • 和合本(拼音版) - 他们的姐妹是洗鲁雅和亚比该。洗鲁雅的儿子是亚比筛、约押、亚撒黑,共三人。
  • New International Version - Their sisters were Zeruiah and Abigail. Zeruiah’s three sons were Abishai, Joab and Asahel.
  • New International Reader's Version - Their sisters were Zeruiah and Abigail. Zeruiah’s three sons were Abishai, Joab and Asahel.
  • English Standard Version - And their sisters were Zeruiah and Abigail. The sons of Zeruiah: Abishai, Joab, and Asahel, three.
  • New Living Translation - Their sisters were named Zeruiah and Abigail. Zeruiah had three sons named Abishai, Joab, and Asahel.
  • Christian Standard Bible - Their sisters were Zeruiah and Abigail. Zeruiah’s three sons: Abishai, Joab, and Asahel.
  • New American Standard Bible - Their sisters were Zeruiah and Abigail. And the three sons of Zeruiah were Abshai, Joab, and Asahel.
  • New King James Version - Now their sisters were Zeruiah and Abigail. And the sons of Zeruiah were Abishai, Joab, and Asahel—three.
  • Amplified Bible - Their sisters were Zeruiah and Abigail. The sons of Zeruiah: Abishai, Joab, and Asahel, three.
  • American Standard Version - and their sisters were Zeruiah and Abigail. And the sons of Zeruiah: Abishai, and Joab, and Asahel, three.
  • King James Version - Whose sisters were Zeruiah, and Abigail. And the sons of Zeruiah; Abishai, and Joab, and Asahel, three.
  • New English Translation - Their sisters were Zeruiah and Abigail. Zeruiah’s three sons were Abshai, Joab, and Asahel.
  • World English Bible - and their sisters were Zeruiah and Abigail. The sons of Zeruiah: Abishai, Joab, and Asahel, three.
  • 新標點和合本 - 他們的姊妹是洗魯雅和亞比該。洗魯雅的兒子是亞比篩、約押、亞撒黑,共三人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們的姊妹是洗魯雅和亞比該。洗魯雅的兒子是亞比篩、約押和亞撒黑,共三人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們的姊妹是洗魯雅和亞比該。洗魯雅的兒子是亞比篩、約押和亞撒黑,共三人。
  • 當代譯本 - 他們的姊妹是洗魯雅和亞比該。洗魯雅的三個兒子是亞比篩、約押和亞撒黑。
  • 聖經新譯本 - 他們的姊妹是洗魯雅和亞比該。洗魯雅的兒子是亞比篩、約押和亞撒黑,共三人。
  • 呂振中譯本 - 他們的姐妹是 洗魯雅 和 亞比該 。 洗魯雅 的兒子是 亞比篩 、 約押 、 亞撒黑 ,三個人。
  • 中文標準譯本 - 他們的姐妹是洗魯雅和婭比蓋。 洗魯雅的兒子是亞比篩、約押、亞撒暉,共三人。
  • 現代標點和合本 - 他們的姐妹是洗魯雅和亞比該。洗魯雅的兒子是亞比篩、約押、亞撒黑,共三人。
  • 文理和合譯本 - 其姊妹乃洗魯雅、亞比該、洗魯雅生亞比篩、約押、亞撒黑三人、
  • 文理委辦譯本 - 大闢之妹西魯雅、亞庇該。 西魯雅生三子亞庇篩、約押、亞撒黑。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其姊妹乃 西魯雅 、與 亞比該 、 西魯雅 生三子、 亞比篩 、 約押 、 亞撒黑 、
  • Nueva Versión Internacional - Las hermanas de ellos fueron Sarvia y Abigaíl. Los hijos de Sarvia fueron tres: Abisay, Joab y Asael.
  • 현대인의 성경 - 그리고 그들의 누이는 스루야와 아비가일이었으며 스루야의 아들은 아비새, 요압, 아사헬이었고
  • Новый Русский Перевод - Их сестрами были Саруя и Авигайль. Сыновья Саруи: Авишай, Иоав, Асаил – трое.
  • Восточный перевод - Их сёстрами были Церуя и Авигайль. Сыновья Церуи: Авишай, Иоав и Асаил – всего трое.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их сёстрами были Церуя и Авигайль. Сыновья Церуи: Авишай, Иоав и Асаил – всего трое.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их сёстрами были Церуя и Авигайль. Сыновья Церуи: Авишай, Иоав и Асаил – всего трое.
  • La Bible du Semeur 2015 - Leurs sœurs étaient Tserouya et Abigaïl. Tserouya eut trois fils : Abshaï, Joab et Asaël.
  • リビングバイブル - 二人の娘の名はツェルヤとアビガイル。 ツェルヤの子はアブシャイ、ヨアブ、アサエル。
  • Nova Versão Internacional - As irmãs deles foram Zeruia e Abigail. Os três filhos de Zeruia foram Abisai, Joabe e Asael.
  • Hoffnung für alle - Außerdem hatte Isai zwei Töchter: Zeruja und Abigal. Zeruja hatte drei Söhne: Abischai, Joab und Asaël.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจสซีมีบุตรสาวสองคนคือเศรุยาห์กับอาบีกายิล บุตรชายสามคนของนางเศรุยาห์ได้แก่ อาบีชัย โยอาบ และอาสาเฮล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พี่​น้อง​ผู้​หญิง​ของ​พวก​เขา​ชื่อ เศรุยาห์ และ​อาบีกายิล บุตร 3 คน​ของ​เศรุยาห์​ชื่อ อาบีชัย โยอาบ และ​อาสาเฮล
  • 2 Sa-mu-ên 2:18 - Cả ba con trai Xê-ru-gia đều có mặt hôm ấy: Giô-áp, A-bi-sai, và A-sa-ên. A-sa-ên có tài chạy nhanh như linh dương
  • 2 Sa-mu-ên 2:19 - nên đuổi theo sát Áp-ne, không rời một bước.
  • 2 Sa-mu-ên 2:20 - Áp-ne quay lại, hỏi: “A-sa-ên đó phải không?” Ông đáp: “Thưa phải.”
  • 2 Sa-mu-ên 2:21 - Áp-ne cánh cáo: “Hãy đi đánh một người khác! Chọn một trong đám thanh niên rồi tước khí giới của hắn.” Nhưng A-sa-ên không chịu rời Áp-ne.
  • 2 Sa-mu-ên 2:22 - Áp-ne cảnh cáo: “Đừng theo ta nữa. Ta không muốn giết ngươi đâu, vì nếu thế làm sao còn nhìn mặt anh ngươi là Giô-áp được?”
  • 2 Sa-mu-ên 2:23 - Nhưng A-sa-ên vẫn không chịu nghe, nên bị Áp-ne lấy cán giáo đâm vào bụng, xuyên thấu lưng. A-sa-ên ngã xuống và chết tại đó. Mọi người khi đến chỗ A-sa-ên nằm đều dừng lại.
  • 2 Sa-mu-ên 19:22 - Nhưng Đa-vít đáp: “Con trai Xê-ru-gia ơi! Việc gì đến ông? Sao ông lại xung khắc với tôi hôm nay là ngày tôi khôi phục ngôi nước Ít-ra-ên? Trong một ngày như thế này, không một người nào trong nước phải bị xử tử cả.”
  • 2 Sa-mu-ên 3:39 - Mặc dù ta là vua được xức dầu, nhưng ngày nay thế còn yếu, trong khi hai con của Xê-ru-gia—Giô-áp và A-bi-sai—quá bạo tàn; nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ lấy ác báo ác.”
  • 2 Sa-mu-ên 16:9 - A-bi-sai, con Xê-ru-gia nói với vua: “Phường chó chết này sao dám chửi vua. Xin cho tôi đi lấy đầu nó!”
  • 2 Sa-mu-ên 16:10 - Vua nói: “Hỡi các con của Xê-ru-gia, không việc gì đến ông. Nếu Chúa phán người này nguyền rủa, ta là ai mà dám phản đối?
  • 2 Sa-mu-ên 16:11 - Con ruột ta còn muốn giết ta huống hồ người Bên-gia-min này. Cứ để cho người ấy nguyền rủa, vì Chúa Hằng Hữu phán bảo người ấy làm.
  • 1 Sa-mu-ên 26:6 - Đa-vít quay sang A-hi-mê-léc, người Hê-tít, và A-bi-sai, con Xê-ru-gia, em Giô-áp, hỏi: “Ai muốn vào trại quân Sau-lơ với tôi?” A-bi-sai đáp: “Tôi sẽ đi với ông.”
圣经
资源
计划
奉献