Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bê-na-gia, con của Giê-hô-gia-đa chỉ huy đoàn vệ binh người Kê-rê-thít và Phê-lết. Các hoàng tử đều phò tá cho vua.
  • 新标点和合本 - 耶何耶大的儿子比拿雅统辖基利提人和比利提人。大卫的众子都在王的左右作领袖。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶何耶大的儿子比拿雅管辖基利提人和比利提人。大卫的众儿子都在王的左右作领袖。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶何耶大的儿子比拿雅管辖基利提人和比利提人。大卫的众儿子都在王的左右作领袖。
  • 当代译本 - 耶何耶大的儿子比拿雅统管基利提人和比利提人。大卫王的众子都在他左右做首领。
  • 圣经新译本 - 耶何耶大的儿子比拿雅统管基利提人和比利提人;大卫的众子都在王的左右作领袖。
  • 中文标准译本 - 耶赫亚达的儿子比纳雅统管基利提人和比利提人, 大卫的儿子们在王的身边作内官。
  • 现代标点和合本 - 耶何耶大的儿子比拿雅统辖基利提人和比利提人,大卫的众子都在王的左右做领袖。
  • 和合本(拼音版) - 耶何耶大的儿子比拿雅统辖基利提人和比利提人;大卫的众子都在王的左右作领袖。
  • New International Version - Benaiah son of Jehoiada was over the Kerethites and Pelethites; and David’s sons were chief officials at the king’s side.
  • New International Reader's Version - Benaiah, the son of Jehoiada, was commander over the Kerethites and Pelethites. And King David’s sons were the chief officials who served at his side.
  • English Standard Version - and Benaiah the son of Jehoiada was over the Cherethites and the Pelethites; and David’s sons were the chief officials in the service of the king.
  • New Living Translation - Benaiah son of Jehoiada was captain of the king’s bodyguard. And David’s sons served as the king’s chief assistants.
  • Christian Standard Bible - Benaiah son of Jehoiada was over the Cherethites and the Pelethites; and David’s sons were the chief officials at the king’s side.
  • New American Standard Bible - and Benaiah the son of Jehoiada was over the Cherethites and the Pelethites, and the sons of David were chiefs at the king’s side.
  • New King James Version - Benaiah the son of Jehoiada was over the Cherethites and the Pelethites; and David’s sons were chief ministers at the king’s side.
  • Amplified Bible - and Benaiah the son of Jehoiada was in charge of the Cherethites and the Pelethites [David’s bodyguards], and the sons of David were chiefs at the king’s side.
  • American Standard Version - and Benaiah the son of Jehoiada was over the Cherethites and the Pelethites; and the sons of David were chief about the king.
  • King James Version - And Benaiah the son of Jehoiada was over the Cherethites and the Pelethites; and the sons of David were chief about the king.
  • New English Translation - Benaiah son of Jehoiada supervised the Kerethites and Pelethites; and David’s sons were the king’s leading officials.
  • World English Bible - and Benaiah the son of Jehoiada was over the Cherethites and the Pelethites; and the sons of David were chief officials serving the king.
  • 新標點和合本 - 耶何耶大的兒子比拿雅統轄基利提人和比利提人。大衛的眾子都在王的左右作領袖。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶何耶大的兒子比拿雅管轄基利提人和比利提人。大衛的眾兒子都在王的左右作領袖。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶何耶大的兒子比拿雅管轄基利提人和比利提人。大衛的眾兒子都在王的左右作領袖。
  • 當代譯本 - 耶何耶大的兒子比拿雅統管基利提人和比利提人。大衛王的眾子都在他左右做首領。
  • 聖經新譯本 - 耶何耶大的兒子比拿雅統管基利提人和比利提人;大衛的眾子都在王的左右作領袖。
  • 呂振中譯本 - 耶何耶大 的兒子 比拿雅 統轄做衛兵的 基利提 人和 比利提 人; 大衛 的兒子們都在王左右做長官。
  • 中文標準譯本 - 耶赫亞達的兒子比納雅統管基利提人和比利提人, 大衛的兒子們在王的身邊作內官。
  • 現代標點和合本 - 耶何耶大的兒子比拿雅統轄基利提人和比利提人,大衛的眾子都在王的左右做領袖。
  • 文理和合譯本 - 耶何耶大子比拿雅、統轄基利提人、比利提人、大衛諸子、在王左右為相、
  • 文理委辦譯本 - 耶何耶大子庇拿雅、統轄劊役皂隸、大闢眾子咸為牧伯。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶何耶大 子 比拿雅 為侍衛長、 大衛 眾子在王之左右為牧伯、
  • Nueva Versión Internacional - Benaías hijo de Joyadá estaba al mando de los soldados quereteos y peleteos, y los hijos de David ocupaban los principales puestos junto al rey.
  • 현대인의 성경 - 그의 경호대장은 여호야다의 아들 브나야였고 궁중 자문관은 그의 아들들이었다.
  • Новый Русский Перевод - Беная, сын Иодая, командовал керетитами и пелетитами , а сыновья Давида были первыми приближенными при царе.
  • Восточный перевод - Беная, сын Иодая, командовал керетитами и пелетитами , а сыновья Давуда были первыми приближёнными при царе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Беная, сын Иодая, командовал керетитами и пелетитами , а сыновья Давуда были первыми приближёнными при царе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Беная, сын Иодая, командовал керетитами и пелетитами , а сыновья Довуда были первыми приближёнными при царе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Benaya, fils de Yehoyada, commandait les Kérétiens et les Pélétiens, la garde personnelle du roi , tandis que les fils de David occupaient les premiers rangs aux côtés du roi.
  • リビングバイブル - エホヤダの子ベナヤはケレテ人とペレテ人からなる王の護衛隊の隊長、ダビデの子たちは王の側近を務めました。
  • Nova Versão Internacional - Benaia, filho de Joiada, comandava os queretitas e os peletitas; e os filhos do rei Davi eram seus principais oficiais.
  • Hoffnung für alle - Benaja, ein Sohn von Jojada, hatte den Befehl über die Leibwache. Auch Davids Söhne dienten als hohe Beamte an der Seite des Königs.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เบไนยาห์บุตรเยโฮยาดาดูแลคนเคเรธีและคนเปเลท บรรดาโอรสของดาวิดเป็นราชมนตรี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เบไนยาห์​บุตร​เยโฮยาดา​ควบคุม​ชาว​เคเรธ​และ​ชาว​เปเลท และ​บรรดา​บุตร​ของ​ดาวิด​เป็น​หัวหน้า​เจ้าหน้าที่​รับใช้​กษัตริย์
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 23:19 - Tuy A-bi-sai được trọng vọng hơn ba vị anh hùng và chỉ huy họ, nhưng vẫn không có chân trong Nhóm Tam Hùng.
  • 2 Sa-mu-ên 23:20 - Ngoài ra còn có Bê-na-gia, con của Giê-hô-gia-đa, ở Cáp-xê-ên là một dũng sĩ đã tạo được nhiều thành tích oanh liệt. Ông giết hai người Mô-áp có sức mạnh như sư tử. Một hôm khác, khi tuyết đang rơi, ông xuống một cái hầm gặp sư tử liền giết đi.
  • 2 Sa-mu-ên 23:21 - Một hôm khác nữa, trong tay chỉ có một cây gậy, Bê-na-gia đấu với một người Ai Cập khổng lồ, trang bị bằng một cây thương. Ông giật thương khỏi tay người Ai Cập, giết địch bằng khí giới của nó.
  • 2 Sa-mu-ên 23:22 - Những thành tích này làm cho tên tuổi Bê-na-gia chẳng kém gì Nhóm Tam Hùng.
  • 2 Sa-mu-ên 23:23 - Ông được trọng vọng trong Nhóm Ba Mươi dũng tướng, nhưng không được vào Nhóm Tam Hùng. Đa-vít cử ông chỉ huy đoàn vệ binh.
  • 1 Sử Ký 23:28 - Nhiệm vụ người Lê-vi là phục vụ trong nhà của Chúa Hằng Hữu bên cạnh các thầy tế lễ, dòng A-rôn, canh gác hành lang và phòng ốc trong nhà của Chúa Hằng Hữu, lau chùi các dụng cụ thánh cho sạch sẽ, coi sóc các công tác trong nhà của Đức Chúa Trời.
  • 2 Sa-mu-ên 20:7 - Vậy A-bi-sai và Giô-áp từ Giê-ru-sa-lem ra đi, dẫn theo đoàn vệ binh người Kê-rê-thít, Phê-lết và cả các dũng sĩ khác, đuổi theo Sê-ba.
  • 1 Các Vua 2:34 - Vậy, Bê-na-gia con trai Giê-hô-gia-đa trở lại giết Giô-áp. Ông được chôn tại nhà riêng trong hoang mạc.
  • 1 Các Vua 2:35 - Vua chỉ định Bê-na-gia con trai Giê-hô-gia-đa làm tướng chỉ huy quân đội thay cho Giô-áp; Xa-đốc làm thầy tế lễ thay cho A-bia-tha.
  • 1 Các Vua 1:38 - Vậy, Thầy Tế lễ Xa-đốc, Tiên tri Na-than, Bê-na-gia, những người Kê-rê-thít, và Phê-lết nâng Sa-lô-môn lên lưng con la của Vua Đa-vít và rước ông xuống Ghi-hôn.
  • 1 Các Vua 1:44 - Chính vua đã bảo Thầy Tế lễ Xa-đốc, Tiên tri Na-than, Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa, và Phê-lết đỡ Sa-lô-môn lên cưỡi con la của vua.
  • Sô-phô-ni 2:5 - Khốn cho dân cư miền duyên hải, khốn cho dân tộc Kê-rết! Hỡi Ca-na-an là đất của người Phi-li-tin, Chúa đang lên án ngươi! Chúa Hằng Hữu sẽ tiêu diệt ngươi đến nỗi không còn lại một ai cả.
  • 2 Sa-mu-ên 20:23 - Lúc ấy, Giô-áp làm tổng tư lệnh quân đội Ít-ra-ên. Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa là chỉ huy đoàn vệ binh người Kê-rê-thít và Phê-lết;
  • 2 Sa-mu-ên 15:18 - vua dừng lại cho mọi người đi trước. Có tất cả 600 người từ đất Gát theo Đa-vít cùng tất cả thị vệ của vua.
  • 2 Sa-mu-ên 8:18 - Bê-na-gia, con của Giê-hô-gia-đa chỉ huy đoàn vệ binh người Kê-rê-thít và Phê-lết. Còn các con trai Đa-vít đều làm quan trong triều.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bê-na-gia, con của Giê-hô-gia-đa chỉ huy đoàn vệ binh người Kê-rê-thít và Phê-lết. Các hoàng tử đều phò tá cho vua.
  • 新标点和合本 - 耶何耶大的儿子比拿雅统辖基利提人和比利提人。大卫的众子都在王的左右作领袖。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶何耶大的儿子比拿雅管辖基利提人和比利提人。大卫的众儿子都在王的左右作领袖。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶何耶大的儿子比拿雅管辖基利提人和比利提人。大卫的众儿子都在王的左右作领袖。
  • 当代译本 - 耶何耶大的儿子比拿雅统管基利提人和比利提人。大卫王的众子都在他左右做首领。
  • 圣经新译本 - 耶何耶大的儿子比拿雅统管基利提人和比利提人;大卫的众子都在王的左右作领袖。
  • 中文标准译本 - 耶赫亚达的儿子比纳雅统管基利提人和比利提人, 大卫的儿子们在王的身边作内官。
  • 现代标点和合本 - 耶何耶大的儿子比拿雅统辖基利提人和比利提人,大卫的众子都在王的左右做领袖。
  • 和合本(拼音版) - 耶何耶大的儿子比拿雅统辖基利提人和比利提人;大卫的众子都在王的左右作领袖。
  • New International Version - Benaiah son of Jehoiada was over the Kerethites and Pelethites; and David’s sons were chief officials at the king’s side.
  • New International Reader's Version - Benaiah, the son of Jehoiada, was commander over the Kerethites and Pelethites. And King David’s sons were the chief officials who served at his side.
  • English Standard Version - and Benaiah the son of Jehoiada was over the Cherethites and the Pelethites; and David’s sons were the chief officials in the service of the king.
  • New Living Translation - Benaiah son of Jehoiada was captain of the king’s bodyguard. And David’s sons served as the king’s chief assistants.
  • Christian Standard Bible - Benaiah son of Jehoiada was over the Cherethites and the Pelethites; and David’s sons were the chief officials at the king’s side.
  • New American Standard Bible - and Benaiah the son of Jehoiada was over the Cherethites and the Pelethites, and the sons of David were chiefs at the king’s side.
  • New King James Version - Benaiah the son of Jehoiada was over the Cherethites and the Pelethites; and David’s sons were chief ministers at the king’s side.
  • Amplified Bible - and Benaiah the son of Jehoiada was in charge of the Cherethites and the Pelethites [David’s bodyguards], and the sons of David were chiefs at the king’s side.
  • American Standard Version - and Benaiah the son of Jehoiada was over the Cherethites and the Pelethites; and the sons of David were chief about the king.
  • King James Version - And Benaiah the son of Jehoiada was over the Cherethites and the Pelethites; and the sons of David were chief about the king.
  • New English Translation - Benaiah son of Jehoiada supervised the Kerethites and Pelethites; and David’s sons were the king’s leading officials.
  • World English Bible - and Benaiah the son of Jehoiada was over the Cherethites and the Pelethites; and the sons of David were chief officials serving the king.
  • 新標點和合本 - 耶何耶大的兒子比拿雅統轄基利提人和比利提人。大衛的眾子都在王的左右作領袖。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶何耶大的兒子比拿雅管轄基利提人和比利提人。大衛的眾兒子都在王的左右作領袖。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶何耶大的兒子比拿雅管轄基利提人和比利提人。大衛的眾兒子都在王的左右作領袖。
  • 當代譯本 - 耶何耶大的兒子比拿雅統管基利提人和比利提人。大衛王的眾子都在他左右做首領。
  • 聖經新譯本 - 耶何耶大的兒子比拿雅統管基利提人和比利提人;大衛的眾子都在王的左右作領袖。
  • 呂振中譯本 - 耶何耶大 的兒子 比拿雅 統轄做衛兵的 基利提 人和 比利提 人; 大衛 的兒子們都在王左右做長官。
  • 中文標準譯本 - 耶赫亞達的兒子比納雅統管基利提人和比利提人, 大衛的兒子們在王的身邊作內官。
  • 現代標點和合本 - 耶何耶大的兒子比拿雅統轄基利提人和比利提人,大衛的眾子都在王的左右做領袖。
  • 文理和合譯本 - 耶何耶大子比拿雅、統轄基利提人、比利提人、大衛諸子、在王左右為相、
  • 文理委辦譯本 - 耶何耶大子庇拿雅、統轄劊役皂隸、大闢眾子咸為牧伯。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶何耶大 子 比拿雅 為侍衛長、 大衛 眾子在王之左右為牧伯、
  • Nueva Versión Internacional - Benaías hijo de Joyadá estaba al mando de los soldados quereteos y peleteos, y los hijos de David ocupaban los principales puestos junto al rey.
  • 현대인의 성경 - 그의 경호대장은 여호야다의 아들 브나야였고 궁중 자문관은 그의 아들들이었다.
  • Новый Русский Перевод - Беная, сын Иодая, командовал керетитами и пелетитами , а сыновья Давида были первыми приближенными при царе.
  • Восточный перевод - Беная, сын Иодая, командовал керетитами и пелетитами , а сыновья Давуда были первыми приближёнными при царе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Беная, сын Иодая, командовал керетитами и пелетитами , а сыновья Давуда были первыми приближёнными при царе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Беная, сын Иодая, командовал керетитами и пелетитами , а сыновья Довуда были первыми приближёнными при царе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Benaya, fils de Yehoyada, commandait les Kérétiens et les Pélétiens, la garde personnelle du roi , tandis que les fils de David occupaient les premiers rangs aux côtés du roi.
  • リビングバイブル - エホヤダの子ベナヤはケレテ人とペレテ人からなる王の護衛隊の隊長、ダビデの子たちは王の側近を務めました。
  • Nova Versão Internacional - Benaia, filho de Joiada, comandava os queretitas e os peletitas; e os filhos do rei Davi eram seus principais oficiais.
  • Hoffnung für alle - Benaja, ein Sohn von Jojada, hatte den Befehl über die Leibwache. Auch Davids Söhne dienten als hohe Beamte an der Seite des Königs.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เบไนยาห์บุตรเยโฮยาดาดูแลคนเคเรธีและคนเปเลท บรรดาโอรสของดาวิดเป็นราชมนตรี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เบไนยาห์​บุตร​เยโฮยาดา​ควบคุม​ชาว​เคเรธ​และ​ชาว​เปเลท และ​บรรดา​บุตร​ของ​ดาวิด​เป็น​หัวหน้า​เจ้าหน้าที่​รับใช้​กษัตริย์
  • 2 Sa-mu-ên 23:19 - Tuy A-bi-sai được trọng vọng hơn ba vị anh hùng và chỉ huy họ, nhưng vẫn không có chân trong Nhóm Tam Hùng.
  • 2 Sa-mu-ên 23:20 - Ngoài ra còn có Bê-na-gia, con của Giê-hô-gia-đa, ở Cáp-xê-ên là một dũng sĩ đã tạo được nhiều thành tích oanh liệt. Ông giết hai người Mô-áp có sức mạnh như sư tử. Một hôm khác, khi tuyết đang rơi, ông xuống một cái hầm gặp sư tử liền giết đi.
  • 2 Sa-mu-ên 23:21 - Một hôm khác nữa, trong tay chỉ có một cây gậy, Bê-na-gia đấu với một người Ai Cập khổng lồ, trang bị bằng một cây thương. Ông giật thương khỏi tay người Ai Cập, giết địch bằng khí giới của nó.
  • 2 Sa-mu-ên 23:22 - Những thành tích này làm cho tên tuổi Bê-na-gia chẳng kém gì Nhóm Tam Hùng.
  • 2 Sa-mu-ên 23:23 - Ông được trọng vọng trong Nhóm Ba Mươi dũng tướng, nhưng không được vào Nhóm Tam Hùng. Đa-vít cử ông chỉ huy đoàn vệ binh.
  • 1 Sử Ký 23:28 - Nhiệm vụ người Lê-vi là phục vụ trong nhà của Chúa Hằng Hữu bên cạnh các thầy tế lễ, dòng A-rôn, canh gác hành lang và phòng ốc trong nhà của Chúa Hằng Hữu, lau chùi các dụng cụ thánh cho sạch sẽ, coi sóc các công tác trong nhà của Đức Chúa Trời.
  • 2 Sa-mu-ên 20:7 - Vậy A-bi-sai và Giô-áp từ Giê-ru-sa-lem ra đi, dẫn theo đoàn vệ binh người Kê-rê-thít, Phê-lết và cả các dũng sĩ khác, đuổi theo Sê-ba.
  • 1 Các Vua 2:34 - Vậy, Bê-na-gia con trai Giê-hô-gia-đa trở lại giết Giô-áp. Ông được chôn tại nhà riêng trong hoang mạc.
  • 1 Các Vua 2:35 - Vua chỉ định Bê-na-gia con trai Giê-hô-gia-đa làm tướng chỉ huy quân đội thay cho Giô-áp; Xa-đốc làm thầy tế lễ thay cho A-bia-tha.
  • 1 Các Vua 1:38 - Vậy, Thầy Tế lễ Xa-đốc, Tiên tri Na-than, Bê-na-gia, những người Kê-rê-thít, và Phê-lết nâng Sa-lô-môn lên lưng con la của Vua Đa-vít và rước ông xuống Ghi-hôn.
  • 1 Các Vua 1:44 - Chính vua đã bảo Thầy Tế lễ Xa-đốc, Tiên tri Na-than, Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa, và Phê-lết đỡ Sa-lô-môn lên cưỡi con la của vua.
  • Sô-phô-ni 2:5 - Khốn cho dân cư miền duyên hải, khốn cho dân tộc Kê-rết! Hỡi Ca-na-an là đất của người Phi-li-tin, Chúa đang lên án ngươi! Chúa Hằng Hữu sẽ tiêu diệt ngươi đến nỗi không còn lại một ai cả.
  • 2 Sa-mu-ên 20:23 - Lúc ấy, Giô-áp làm tổng tư lệnh quân đội Ít-ra-ên. Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa là chỉ huy đoàn vệ binh người Kê-rê-thít và Phê-lết;
  • 2 Sa-mu-ên 15:18 - vua dừng lại cho mọi người đi trước. Có tất cả 600 người từ đất Gát theo Đa-vít cùng tất cả thị vệ của vua.
  • 2 Sa-mu-ên 8:18 - Bê-na-gia, con của Giê-hô-gia-đa chỉ huy đoàn vệ binh người Kê-rê-thít và Phê-lết. Còn các con trai Đa-vít đều làm quan trong triều.
圣经
资源
计划
奉献