逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, Đa-vít chiến thắng Phi-li-tin và bắt họ quy phục, chiếm lấy Gát và các thành phụ cận.
- 新标点和合本 - 此后,大卫攻打非利士人,把他们治服,从他们手下夺取了迦特和属迦特的村庄;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 此后,大卫攻打非利士人,制伏了他们,从非利士人手中夺取了迦特和所属的乡镇。
- 和合本2010(神版-简体) - 此后,大卫攻打非利士人,制伏了他们,从非利士人手中夺取了迦特和所属的乡镇。
- 当代译本 - 后来,大卫打败并征服了非利士人,夺取了迦特及其周围的村庄。
- 圣经新译本 - 这事以后,大卫攻打非利士人,征服了他们,从非利士人手中夺了迦特和属于迦特的村庄。
- 中文标准译本 - 此后,大卫击败非利士人,制伏了他们,从非利士人手中夺取了迦特和附属的乡镇。
- 现代标点和合本 - 此后,大卫攻打非利士人,把他们制伏,从他们手下夺取了迦特和属迦特的村庄。
- 和合本(拼音版) - 此后,大卫攻打非利士人,把他们治服,从他们手下夺取了迦特和属迦特的村庄。
- New International Version - In the course of time, David defeated the Philistines and subdued them, and he took Gath and its surrounding villages from the control of the Philistines.
- New International Reader's Version - While David was king of Israel, he won many battles over the Philistines. He brought them under his control. He took Gath away from the Philistines. He also captured the villages around Gath.
- English Standard Version - After this David defeated the Philistines and subdued them, and he took Gath and its villages out of the hand of the Philistines.
- New Living Translation - After this, David defeated and subdued the Philistines by conquering Gath and its surrounding towns.
- The Message - In the days that followed, David struck hard at the Philistines, bringing them to their knees, captured Gath, and took control of the surrounding countryside.
- Christian Standard Bible - After this, David defeated the Philistines, subdued them, and took Gath and its surrounding villages from Philistine control.
- New American Standard Bible - Now after this it came about that David defeated the Philistines and subdued them and took Gath and its towns from the hand of the Philistines.
- New King James Version - After this it came to pass that David attacked the Philistines, subdued them, and took Gath and its towns from the hand of the Philistines.
- Amplified Bible - After this it came about that David defeated and subdued the Philistines, and he took Gath and its villages out of the hand of the Philistines.
- American Standard Version - And after this it came to pass, that David smote the Philistines, and subdued them, and took Gath and its towns out of the hand of the Philistines.
- King James Version - Now after this it came to pass, that David smote the Philistines, and subdued them, and took Gath and her towns out of the hand of the Philistines.
- New English Translation - Later David defeated the Philistines and subdued them. He took Gath and its surrounding towns away from the Philistines.
- World English Bible - After this, David defeated the Philistines and subdued them, and took Gath and its towns out of the hand of the Philistines.
- 新標點和合本 - 此後,大衛攻打非利士人,把他們治服,從他們手下奪取了迦特和屬迦特的村莊;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 此後,大衛攻打非利士人,制伏了他們,從非利士人手中奪取了迦特和所屬的鄉鎮。
- 和合本2010(神版-繁體) - 此後,大衛攻打非利士人,制伏了他們,從非利士人手中奪取了迦特和所屬的鄉鎮。
- 當代譯本 - 後來,大衛打敗並征服了非利士人,奪取了迦特及其周圍的村莊。
- 聖經新譯本 - 這事以後,大衛攻打非利士人,征服了他們,從非利士人手中奪了迦特和屬於迦特的村莊。
- 呂振中譯本 - 此後 大衛 擊敗了 非利士 人,制伏他們;從 非利士 人手下奪取了 迦特 和屬 迦特 的廂鎮。
- 中文標準譯本 - 此後,大衛擊敗非利士人,制伏了他們,從非利士人手中奪取了迦特和附屬的鄉鎮。
- 現代標點和合本 - 此後,大衛攻打非利士人,把他們制伏,從他們手下奪取了迦特和屬迦特的村莊。
- 文理和合譯本 - 厥後、大衛擊非利士人服之、奪取迦特、與其鄉里、
- 文理委辦譯本 - 嗣後大闢擊非利士人、敗之、取迦特及其鄉里、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此後 大衛 擊 非利士 人、使之降服、自其手取 迦特 、與屬 迦特 之鄉里、
- Nueva Versión Internacional - Pasado algún tiempo, David derrotó a los filisteos y los subyugó, quitándoles el control de la ciudad de Gat y de sus aldeas.
- 현대인의 성경 - 그 후에 다윗은 블레셋 사람을 쳐서 복종시키고 가드와 그 주변 일대의 부락들을 빼앗았으며
- Новый Русский Перевод - Некоторое время спустя Давид разбил филистимлян, покорил их и захвитил город Гат с окрестными поселениями из рук филистимлян.
- Восточный перевод - Некоторое время спустя Давуд разбил филистимлян, покорил их и захватил город Гат с окрестными поселениями из рук филистимлян.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Некоторое время спустя Давуд разбил филистимлян, покорил их и захватил город Гат с окрестными поселениями из рук филистимлян.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Некоторое время спустя Довуд разбил филистимлян, покорил их и захватил город Гат с окрестными поселениями из рук филистимлян.
- La Bible du Semeur 2015 - Par la suite, David vainquit les Philistins et les humilia ; il leur arracha Gath et les localités qui en dépendent.
- リビングバイブル - その後、ダビデはペリシテ人を制圧し、ガテと周辺の町々を占領しました。
- Nova Versão Internacional - Depois disso Davi derrotou os filisteus e os subjugou, e tirou do controle deles a cidade de Gate e seus povoados.
- Hoffnung für alle - Einige Zeit später griff David mit seinem Heer die Philister an. Er brachte ihnen eine beschämende Niederlage bei und nahm ihnen die Stadt Gat und die umliegenden Dörfer ab.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต่อมาดาวิดทรงพิชิตชาวฟีลิสเตียอย่างราบคาบ ทรงยึดเมืองกัทและหมู่บ้านโดยรอบจากฟีลิสเตีย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลังจากนั้น ดาวิดสู้รบชนะชาวฟีลิสเตีย และปราบพวกเขาไว้ได้ และท่านยึดเมืองกัทและหมู่บ้านรอบๆ ได้จากมือชาวฟีลิสเตีย
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 5:8 - Vậy, họ mời các lãnh đạo Phi-li-tin đến và hỏi: “Chúng ta phải làm gì với Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên?” Các nhà lãnh đạo đáp: “Đem Hòm Giao Ước đến Gát.” Và họ đem Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời Ít-ra-ên đến Gát.
- 2 Sa-mu-ên 1:20 - Đừng loan tin này trong đất Gát, chớ thông báo tại Ách-ca-lôn, giữa các phố phường, kẻo người Phi-li-tin hân hoan, và người vô tín vui mừng.
- 1 Sa-mu-ên 27:4 - Khi nghe tin Đa-vít chạy đến đất Gát, Sau-lơ thôi không săn đuổi nữa.
- 2 Sa-mu-ên 8:1 - Sau đó, Đa-vít đánh người Phi-li-tin và chinh phục họ, chiếm quyền kiểm soát các đô thị.
- 2 Sa-mu-ên 8:2 - Vua cũng đánh bại người Mô-áp, bắt tù binh nằm từng hàng dưới đất rồi lấy dây đo, cứ hai dây giết, một dây tha cho sống. Từ đó, người Mô-áp phục dịch và triều cống Đa-vít.
- 2 Sa-mu-ên 8:3 - Đa-vít còn đánh bại Ha-đa-đê-xe, con của Rê-hốp, vua Xô-ba, khi Ha-đa-đê-xe đang lo khôi phục quyền hành ở miền Ơ-phơ-rát.
- 2 Sa-mu-ên 8:4 - Đa-vít bắt được 1.000 chiến xa, 7.000 kỵ binh, và 20.000 bộ binh. Ông cho cắt nhượng chân ngựa kéo xe, chỉ chừa lại 100 con mà thôi.
- 2 Sa-mu-ên 8:5 - Khi quân A-ram từ Đa-mách kéo đến tiếp viện cho Ha-đa-đê-xe, vua Xô-ba, Đa-vít giết 22.000 lính.
- 2 Sa-mu-ên 8:6 - Sau đó, vua đặt một đoàn quân trú phòng tại Đa-mách, thủ đô nước A-ram. Vậy, người A-ram cũng phải triều cống cho Đa-vít. Bất luận Đa-vít đi đến đâu, Chúa Hằng Hữu cũng cho vua chiến thắng.
- 2 Sa-mu-ên 8:7 - Đa-vít thu các áo giáp bằng vàng của các tướng sĩ của Ha-đa-đê-xe, đem về Giê-ru-sa-lem,
- 2 Sa-mu-ên 8:8 - luôn với một số lượng đồng rất lớn thu tại các thành phố Ti-hát và Bê-rô-tôi của Vua Ha-đa-đê-xe.
- 2 Sa-mu-ên 8:9 - Nghe tin Đa-vít đánh bại quân đội của Ha-đa-đê-xe,
- 2 Sa-mu-ên 8:10 - vua Ha-mát là Thôi sai Hoàng tử Giô-ram đi mừng Đa-vít, vì giữa Ha-đa-đê-xe với Thôi vẫn chiến tranh liên miên. Giô-ram đem biếu Đa-vít những tặng vật bằng vàng, bạc và đồng.
- 2 Sa-mu-ên 8:11 - Đa-vít lấy những phẩm vật này đem dâng hiến lên Chúa Hằng Hữu, cùng tất cả vàng bạc vua lấy được
- 2 Sa-mu-ên 8:12 - từ Sy-ri, Mô-áp, Am-môn, Phi-li-tin, A-ma-léc, và chiến lợi phẩm thu được của Ha-đa-đê-xe, con của Rê-hốp, vua Xô-ba.
- 2 Sa-mu-ên 8:13 - Sau trận chiến thắng quân Sy-ri ở Thung Lũng Muối trở về, danh tiếng Đa-vít vang lừng. Trong trận này vua giết 18.000 quân địch.
- 2 Sa-mu-ên 8:14 - Ông còn sai quân chiếm đóng Ê-đôm, dân nước này phải phục dịch Đa-vít. Chúa Hằng Hữu cho Đa-vít chiến thắng khải hoàn bất cứ nơi nào ông đến.
- 2 Sa-mu-ên 8:15 - Vậy, Đa-vít cai trị Ít-ra-ên, thực thi công lý và bình đẳng cho mọi người.
- 2 Sa-mu-ên 8:16 - Giô-áp, con của Xê-ru-gia, làm tướng chỉ huy quân đội, Giê-hô-sa-phát, con của A-hi-lút, làm ngự sử.
- 2 Sa-mu-ên 8:17 - Xa-đốc, con của A-hi-túp, và A-hi-mê-léc, con của A-bia-tha làm thầy tế lễ. Sê-ra-gia, làm tổng thư ký.
- 2 Sa-mu-ên 8:18 - Bê-na-gia, con của Giê-hô-gia-đa chỉ huy đoàn vệ binh người Kê-rê-thít và Phê-lết. Còn các con trai Đa-vít đều làm quan trong triều.