Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các tầng trời, cũng hãy hân hoan! Nhân gian hãy vui mừng, hớn hở. Tất cả các dân, hãy tung hô rằng: “Chúa Hằng Hữu ngự trị khắp vũ trụ và thế nhân!”
  • 新标点和合本 - 愿天欢喜,愿地快乐; 愿人在列邦中说: ‘耶和华作王了!’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿天欢喜,愿地快乐! 愿人在列国中说: “耶和华作王了!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿天欢喜,愿地快乐! 愿人在列国中说: “耶和华作王了!”
  • 当代译本 - 愿天欢喜,愿地快乐; 愿他们在列国宣告, ‘耶和华执掌王权!’
  • 圣经新译本 - 愿天欢喜,愿地欢呼, 愿人在万国中说:‘耶和华作王了!’
  • 中文标准译本 - 愿诸天欢喜,愿大地快乐, 愿人们在列国中说:“耶和华作王了!”
  • 现代标点和合本 - 愿天欢喜,愿地快乐, 愿人在列邦中说:‘ 耶和华做王了!’
  • 和合本(拼音版) - 愿天欢喜,愿地快乐, 愿人在列邦中说: ‘耶和华作王了!’
  • New International Version - Let the heavens rejoice, let the earth be glad; let them say among the nations, “The Lord reigns!”
  • New International Reader's Version - Let the heavens be filled with joy. Let the earth be glad. Let them say among the nations, “The Lord rules!”
  • English Standard Version - Let the heavens be glad, and let the earth rejoice, and let them say among the nations, “The Lord reigns!”
  • New Living Translation - Let the heavens be glad, and the earth rejoice! Tell all the nations, “The Lord reigns!”
  • Christian Standard Bible - Let the heavens be glad and the earth rejoice, and let them say among the nations, “The Lord reigns!”
  • New American Standard Bible - Let the heavens be joyful, and the earth rejoice; And let them say among the nations, “The Lord reigns.”
  • New King James Version - Let the heavens rejoice, and let the earth be glad; And let them say among the nations, “The Lord reigns.”
  • Amplified Bible - Let the heavens be glad, and let the earth rejoice; And let them say among the nations, “The Lord reigns.”
  • American Standard Version - Let the heavens be glad, and let the earth rejoice; And let them say among the nations, Jehovah reigneth.
  • King James Version - Let the heavens be glad, and let the earth rejoice: and let men say among the nations, The Lord reigneth.
  • New English Translation - Let the heavens rejoice, and the earth be happy! Let the nations say, ‘The Lord reigns!’
  • World English Bible - Let the heavens be glad, and let the earth rejoice! Let them say among the nations, “Yahweh reigns!”
  • 新標點和合本 - 願天歡喜,願地快樂; 願人在列邦中說: 耶和華作王了!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願天歡喜,願地快樂! 願人在列國中說: 「耶和華作王了!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願天歡喜,願地快樂! 願人在列國中說: 「耶和華作王了!」
  • 當代譯本 - 願天歡喜,願地快樂; 願他們在列國宣告, 『耶和華執掌王權!』
  • 聖經新譯本 - 願天歡喜,願地歡呼, 願人在萬國中說:‘耶和華作王了!’
  • 呂振中譯本 - 願天歡喜,願地快樂; 願人在列國中說:『永恆主在作王。』
  • 中文標準譯本 - 願諸天歡喜,願大地快樂, 願人們在列國中說:「耶和華作王了!」
  • 現代標點和合本 - 願天歡喜,願地快樂, 願人在列邦中說:『 耶和華做王了!』
  • 文理和合譯本 - 諸天其歡、大地其喜、當宣告列邦曰、耶和華為王兮、
  • 文理委辦譯本 - 天地欣喜、萬國億兆、咸宜頌讚、稱耶和華為王。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 諸天當喜樂、地當歡欣、爾當傳揚列邦云、主治理萬物、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Alégrense los cielos, y regocíjese la tierra! Digan las naciones: “¡El Señor reina!”
  • 현대인의 성경 - 하늘이여, 기뻐하라! 땅이여, 즐거워하라! 너희는 여호와가 왕이심을 온 세계에 선포하라.
  • Новый Русский Перевод - Да возвеселятся небеса и возликует земля, и пусть скажут среди народов: «Господь правит!»
  • Восточный перевод - Да возвеселятся небеса и возликует земля, и да скажут народам: «Вечный правит!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да возвеселятся небеса и возликует земля, и да скажут народам: «Вечный правит!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да возвеселятся небеса и возликует земля, и да скажут народам: «Вечный правит!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Que le ciel soit en joie ! ╵Et que la terre exulte d’allégresse ! Qu’à tout peuple on proclame ╵que l’Eternel est roi !
  • リビングバイブル - 天は喜び、地は楽しめ。 諸国の民は言え。『主が王である』と。
  • Nova Versão Internacional - “Que os céus se alegrem e a terra exulte, e diga-se entre as nações: ‘O Senhor reina!’
  • Hoffnung für alle - Der Himmel soll sich freuen und die Erde in Jubel ausbrechen! Sagt den Völkern: ›Der Herr allein ist König!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟ้าสวรรค์จงชื่นชมยินดี แผ่นดินโลกจงเปรมปรีดิ์ ให้ประชาชาติทั้งหลายกล่าวว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงครอบครอง!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​ฟ้า​สวรรค์​ชื่น​ชม​ยินดี ให้​แผ่นดิน​โลก​เริงร่า และ​ให้​สิ่ง​เหล่า​นี้​พูด​ใน​ท่าม​กลาง​บรรดา​ประชา​ชาติ​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ครอบครอง”
交叉引用
  • Y-sai 44:23 - Các tầng trời, hãy ca hát vì Chúa đã làm việc ấy. Đất hãy la lớn tiếng lên! Các núi hãy trổi giọng hòa ca với rừng cây nội cỏ! Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Gia-cốp và được tôn vinh trong Ít-ra-ên.
  • Lu-ca 2:13 - Thình lình, vô số các thiên sứ hiện ra, hợp với thiên sứ ấy ca ngợi Đức Chúa Trời:
  • Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
  • Thi Thiên 89:5 - Các tầng trời hát mừng những việc Chúa làm, lạy Chúa Hằng Hữu; hàng nghìn thiên sứ sẽ ngợi tôn sự thành tín Chúa.
  • Lu-ca 15:10 - Cũng thế, các thiên sứ của Đức Chúa Trời sẽ vui mừng khi một tội nhân ăn năn.”
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • Thi Thiên 145:1 - Con sẽ tôn vinh Vua, là Đức Chúa Trời con, chúc tụng Danh Ngài mãi mãi.
  • Thi Thiên 148:1 - Tán dương Chúa Hằng Hữu! Trên thiên cung hãy ca tụng Chúa Hằng Hữu! Hãy ngợi tôn Ngài từ trời cao!
  • Thi Thiên 148:2 - Tất cả thiên sứ, hãy chúc tụng Chúa! Tất cả thiên binh, hãy tán dương Ngài!
  • Thi Thiên 148:3 - Mặt trời và mặt trăng, hãy ngợi khen Chúa! Các tinh tú sáng láng, hãy chúc tôn Ngài.
  • Thi Thiên 148:4 - Các tầng trời, hãy ca tụng Chúa! Các nguồn nước trên mây, hãy ca tụng Ngài!
  • Y-sai 33:22 - Vì Chúa Hằng Hữu là Thẩm Phán của chúng ta, là Đấng Lập Pháp của chúng ta, và là Vua của chúng ta. Ngài sẽ gìn giữ chúng ta và giải cứu chúng ta.
  • Lu-ca 2:10 - nhưng thiên sứ liền trấn an: “Đừng sợ, tôi đến báo cho các anh một tin mừng. Tin này sẽ đem lại niềm vui lớn cho mọi người.
  • Thi Thiên 19:1 - Bầu trời phản ánh vinh quang của Đức Chúa Trời, không gian chứng tỏ quyền năng của Ngài.
  • Thi Thiên 98:4 - Hỡi nhân loại, hãy reo mừng cho Chúa Hằng Hữu; hãy hát bài ca mới chúc tụng Ngài.
  • Y-sai 49:13 - Hãy lên, hỡi các tầng trời! Reo mừng đi, hỡi cả địa cầu! Xướng ca lên, hỡi các núi đồi! Vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài và đoái thương những người buồn thảm.
  • Thi Thiên 93:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Ngài mặc vẻ uy nghiêm. Chúa Hằng Hữu khoác áo bào, sức mạnh uy nghi. Thế giới luôn bền vững, và không hề lay chuyển.
  • Thi Thiên 93:2 - Từ sáng thế, ngôi Chúa vững lập, lạy Chúa Hằng Hữu. Ngài hiện hữu từ trước vô cùng.
  • Thi Thiên 97:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Thế gian hãy reo mừng! Muôn nghìn hải đảo khá hân hoan.
  • Thi Thiên 99:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Mọi dân tộc hãy run sợ! Ngài ngự trên ngôi giữa các chê-ru-bim. Hỡi đất hãy rúng động!
  • Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
  • Thi Thiên 96:10 - Hãy nói với các dân tộc: “Chúa Hằng Hữu tể trị!” Cả thế gian vững bền và không hề lay chuyển. Chúa sẽ xét xử công minh mọi dân tộc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các tầng trời, cũng hãy hân hoan! Nhân gian hãy vui mừng, hớn hở. Tất cả các dân, hãy tung hô rằng: “Chúa Hằng Hữu ngự trị khắp vũ trụ và thế nhân!”
  • 新标点和合本 - 愿天欢喜,愿地快乐; 愿人在列邦中说: ‘耶和华作王了!’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿天欢喜,愿地快乐! 愿人在列国中说: “耶和华作王了!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿天欢喜,愿地快乐! 愿人在列国中说: “耶和华作王了!”
  • 当代译本 - 愿天欢喜,愿地快乐; 愿他们在列国宣告, ‘耶和华执掌王权!’
  • 圣经新译本 - 愿天欢喜,愿地欢呼, 愿人在万国中说:‘耶和华作王了!’
  • 中文标准译本 - 愿诸天欢喜,愿大地快乐, 愿人们在列国中说:“耶和华作王了!”
  • 现代标点和合本 - 愿天欢喜,愿地快乐, 愿人在列邦中说:‘ 耶和华做王了!’
  • 和合本(拼音版) - 愿天欢喜,愿地快乐, 愿人在列邦中说: ‘耶和华作王了!’
  • New International Version - Let the heavens rejoice, let the earth be glad; let them say among the nations, “The Lord reigns!”
  • New International Reader's Version - Let the heavens be filled with joy. Let the earth be glad. Let them say among the nations, “The Lord rules!”
  • English Standard Version - Let the heavens be glad, and let the earth rejoice, and let them say among the nations, “The Lord reigns!”
  • New Living Translation - Let the heavens be glad, and the earth rejoice! Tell all the nations, “The Lord reigns!”
  • Christian Standard Bible - Let the heavens be glad and the earth rejoice, and let them say among the nations, “The Lord reigns!”
  • New American Standard Bible - Let the heavens be joyful, and the earth rejoice; And let them say among the nations, “The Lord reigns.”
  • New King James Version - Let the heavens rejoice, and let the earth be glad; And let them say among the nations, “The Lord reigns.”
  • Amplified Bible - Let the heavens be glad, and let the earth rejoice; And let them say among the nations, “The Lord reigns.”
  • American Standard Version - Let the heavens be glad, and let the earth rejoice; And let them say among the nations, Jehovah reigneth.
  • King James Version - Let the heavens be glad, and let the earth rejoice: and let men say among the nations, The Lord reigneth.
  • New English Translation - Let the heavens rejoice, and the earth be happy! Let the nations say, ‘The Lord reigns!’
  • World English Bible - Let the heavens be glad, and let the earth rejoice! Let them say among the nations, “Yahweh reigns!”
  • 新標點和合本 - 願天歡喜,願地快樂; 願人在列邦中說: 耶和華作王了!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願天歡喜,願地快樂! 願人在列國中說: 「耶和華作王了!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願天歡喜,願地快樂! 願人在列國中說: 「耶和華作王了!」
  • 當代譯本 - 願天歡喜,願地快樂; 願他們在列國宣告, 『耶和華執掌王權!』
  • 聖經新譯本 - 願天歡喜,願地歡呼, 願人在萬國中說:‘耶和華作王了!’
  • 呂振中譯本 - 願天歡喜,願地快樂; 願人在列國中說:『永恆主在作王。』
  • 中文標準譯本 - 願諸天歡喜,願大地快樂, 願人們在列國中說:「耶和華作王了!」
  • 現代標點和合本 - 願天歡喜,願地快樂, 願人在列邦中說:『 耶和華做王了!』
  • 文理和合譯本 - 諸天其歡、大地其喜、當宣告列邦曰、耶和華為王兮、
  • 文理委辦譯本 - 天地欣喜、萬國億兆、咸宜頌讚、稱耶和華為王。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 諸天當喜樂、地當歡欣、爾當傳揚列邦云、主治理萬物、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Alégrense los cielos, y regocíjese la tierra! Digan las naciones: “¡El Señor reina!”
  • 현대인의 성경 - 하늘이여, 기뻐하라! 땅이여, 즐거워하라! 너희는 여호와가 왕이심을 온 세계에 선포하라.
  • Новый Русский Перевод - Да возвеселятся небеса и возликует земля, и пусть скажут среди народов: «Господь правит!»
  • Восточный перевод - Да возвеселятся небеса и возликует земля, и да скажут народам: «Вечный правит!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да возвеселятся небеса и возликует земля, и да скажут народам: «Вечный правит!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да возвеселятся небеса и возликует земля, и да скажут народам: «Вечный правит!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Que le ciel soit en joie ! ╵Et que la terre exulte d’allégresse ! Qu’à tout peuple on proclame ╵que l’Eternel est roi !
  • リビングバイブル - 天は喜び、地は楽しめ。 諸国の民は言え。『主が王である』と。
  • Nova Versão Internacional - “Que os céus se alegrem e a terra exulte, e diga-se entre as nações: ‘O Senhor reina!’
  • Hoffnung für alle - Der Himmel soll sich freuen und die Erde in Jubel ausbrechen! Sagt den Völkern: ›Der Herr allein ist König!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟ้าสวรรค์จงชื่นชมยินดี แผ่นดินโลกจงเปรมปรีดิ์ ให้ประชาชาติทั้งหลายกล่าวว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงครอบครอง!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​ฟ้า​สวรรค์​ชื่น​ชม​ยินดี ให้​แผ่นดิน​โลก​เริงร่า และ​ให้​สิ่ง​เหล่า​นี้​พูด​ใน​ท่าม​กลาง​บรรดา​ประชา​ชาติ​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ครอบครอง”
  • Y-sai 44:23 - Các tầng trời, hãy ca hát vì Chúa đã làm việc ấy. Đất hãy la lớn tiếng lên! Các núi hãy trổi giọng hòa ca với rừng cây nội cỏ! Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Gia-cốp và được tôn vinh trong Ít-ra-ên.
  • Lu-ca 2:13 - Thình lình, vô số các thiên sứ hiện ra, hợp với thiên sứ ấy ca ngợi Đức Chúa Trời:
  • Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
  • Thi Thiên 89:5 - Các tầng trời hát mừng những việc Chúa làm, lạy Chúa Hằng Hữu; hàng nghìn thiên sứ sẽ ngợi tôn sự thành tín Chúa.
  • Lu-ca 15:10 - Cũng thế, các thiên sứ của Đức Chúa Trời sẽ vui mừng khi một tội nhân ăn năn.”
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • Thi Thiên 145:1 - Con sẽ tôn vinh Vua, là Đức Chúa Trời con, chúc tụng Danh Ngài mãi mãi.
  • Thi Thiên 148:1 - Tán dương Chúa Hằng Hữu! Trên thiên cung hãy ca tụng Chúa Hằng Hữu! Hãy ngợi tôn Ngài từ trời cao!
  • Thi Thiên 148:2 - Tất cả thiên sứ, hãy chúc tụng Chúa! Tất cả thiên binh, hãy tán dương Ngài!
  • Thi Thiên 148:3 - Mặt trời và mặt trăng, hãy ngợi khen Chúa! Các tinh tú sáng láng, hãy chúc tôn Ngài.
  • Thi Thiên 148:4 - Các tầng trời, hãy ca tụng Chúa! Các nguồn nước trên mây, hãy ca tụng Ngài!
  • Y-sai 33:22 - Vì Chúa Hằng Hữu là Thẩm Phán của chúng ta, là Đấng Lập Pháp của chúng ta, và là Vua của chúng ta. Ngài sẽ gìn giữ chúng ta và giải cứu chúng ta.
  • Lu-ca 2:10 - nhưng thiên sứ liền trấn an: “Đừng sợ, tôi đến báo cho các anh một tin mừng. Tin này sẽ đem lại niềm vui lớn cho mọi người.
  • Thi Thiên 19:1 - Bầu trời phản ánh vinh quang của Đức Chúa Trời, không gian chứng tỏ quyền năng của Ngài.
  • Thi Thiên 98:4 - Hỡi nhân loại, hãy reo mừng cho Chúa Hằng Hữu; hãy hát bài ca mới chúc tụng Ngài.
  • Y-sai 49:13 - Hãy lên, hỡi các tầng trời! Reo mừng đi, hỡi cả địa cầu! Xướng ca lên, hỡi các núi đồi! Vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài và đoái thương những người buồn thảm.
  • Thi Thiên 93:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Ngài mặc vẻ uy nghiêm. Chúa Hằng Hữu khoác áo bào, sức mạnh uy nghi. Thế giới luôn bền vững, và không hề lay chuyển.
  • Thi Thiên 93:2 - Từ sáng thế, ngôi Chúa vững lập, lạy Chúa Hằng Hữu. Ngài hiện hữu từ trước vô cùng.
  • Thi Thiên 97:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Thế gian hãy reo mừng! Muôn nghìn hải đảo khá hân hoan.
  • Thi Thiên 99:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Mọi dân tộc hãy run sợ! Ngài ngự trên ngôi giữa các chê-ru-bim. Hỡi đất hãy rúng động!
  • Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
  • Thi Thiên 96:10 - Hãy nói với các dân tộc: “Chúa Hằng Hữu tể trị!” Cả thế gian vững bền và không hề lay chuyển. Chúa sẽ xét xử công minh mọi dân tộc.
圣经
资源
计划
奉献