Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Ta sẽ cho ngươi đất Ca-na-an làm phần cơ nghiệp.”
  • 新标点和合本 - 说:‘我必将迦南地赐给你, 作你产业的份。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说:“我必将迦南地赐给你, 作你们应得的产业。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 说:“我必将迦南地赐给你, 作你们应得的产业。”
  • 当代译本 - 祂说,‘我必把迦南赐给你, 作为你的产业。’
  • 圣经新译本 - 说:‘我必把迦南地赐给你, 作你们的产业的分。
  • 中文标准译本 - 他说:“我要把迦南地赐给你, 作为你们分得的继业。”
  • 现代标点和合本 - 说:‘我必将迦南地赐给你, 做你产业的份。’
  • 和合本(拼音版) - 说:‘我必将迦南地赐给你, 作你产业的份。’
  • New International Version - “To you I will give the land of Canaan as the portion you will inherit.”
  • New International Reader's Version - He said, “I will give you the land of Canaan. It will belong to you.”
  • English Standard Version - saying, “To you I will give the land of Canaan, as your portion for an inheritance.”
  • New Living Translation - “I will give you the land of Canaan as your special possession.”
  • Christian Standard Bible - “I will give the land of Canaan to you as your inherited portion.”
  • New American Standard Bible - Saying, “To you I will give the land of Canaan, As the portion of your inheritance.”
  • New King James Version - Saying, “To you I will give the land of Canaan As the allotment of your inheritance,”
  • Amplified Bible - Saying, “To you I will give the land of Canaan, As the portion of your possession and inheritance.”
  • American Standard Version - Saying, Unto thee will I give the land of Canaan, The lot of your inheritance;
  • King James Version - Saying, Unto thee will I give the land of Canaan, the lot of your inheritance;
  • New English Translation - saying, “To you I will give the land of Canaan as the portion of your inheritance.”
  • World English Bible - saying, “I will give you the land of Canaan, The lot of your inheritance,”
  • 新標點和合本 - 說:我必將迦南地賜給你, 作你產業的分。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:「我必將迦南地賜給你, 作你們應得的產業。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說:「我必將迦南地賜給你, 作你們應得的產業。」
  • 當代譯本 - 祂說,『我必把迦南賜給你, 作為你的產業。』
  • 聖經新譯本 - 說:‘我必把迦南地賜給你, 作你們的產業的分。
  • 呂振中譯本 - 說:『我必將 迦南 地賜給你, 做你產業的分。』
  • 中文標準譯本 - 他說:「我要把迦南地賜給你, 作為你們分得的繼業。」
  • 現代標點和合本 - 說:『我必將迦南地賜給你, 做你產業的份。』
  • 文理和合譯本 - 曰、我必賜爾以迦南地、為爾所得之業兮、
  • 文理委辦譯本 - 必以迦南地、錫彼為業、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、我必賜爾以 迦南 地、為爾應得之業、
  • Nueva Versión Internacional - “A ti te daré la tierra de Canaán como la herencia que te corresponde”.
  • 현대인의 성경 - 이것이 바로 “내가 가나안 땅을 너에게 주어 네 소유가 되게 하겠다” 고 하신 말씀이다.
  • Новый Русский Перевод - сказав: «Я отдам тебе ханаанскую землю в удел твоего наследия».
  • Восточный перевод - сказав: «Я отдам тебе Ханаанскую землю в удел твоего наследия» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - сказав: «Я отдам тебе Ханаанскую землю в удел твоего наследия» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - сказав: «Я отдам тебе Ханонскую землю в удел твоего наследия» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Il a déclaré : ╵« Je te donnerai ╵le pays de Canaan, ce sera la part ╵que vous allez posséder. »
  • リビングバイブル - 『あなたがたの相続地として カナンの地を与える。』
  • Nova Versão Internacional - ‘A vocês darei a terra de Canaã, a herança que possuirão’.
  • Hoffnung für alle - Als ihr noch eine kleine Schar wart, nur wenige, dazu noch fremd im Land, sprach er: ›Euch gebe ich das Land Kanaan, ihr sollt es für immer besitzen.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราจะยกดินแดนคานาอันให้เจ้า ให้เป็นมรดกของเจ้าทั้งหลาย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โดย​กล่าว​ว่า “เรา​จะ​ยก​ดินแดน​คานาอัน​ให้​แก่​เจ้า เป็น​ส่วน​แบ่ง​ที่​เจ้า​จะ​ได้รับ​เป็น​มรดก”
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
  • Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
  • Dân Số Ký 26:53 - “Chia đất cho các đại tộc căn cứ trên dân số.
  • Dân Số Ký 26:54 - Đại tộc đông dân sẽ được nhiều đất hơn đại tộc ít dân.
  • Dân Số Ký 26:55 - Hãy dùng lối bắt thăm định phần, trên mỗi thăm viết tên một đại tộc.
  • Dân Số Ký 26:56 - Nhưng các đại tộc đông dân sẽ bắt thăm chia nhau những phần đất lớn, các đại tộc ít dân bắt thăm những phần đất nhỏ.”
  • Mi-ca 2:5 - Bởi vậy, trong hội chúng của Chúa Hằng Hữu, không còn ai đứng ra bỏ thăm chia ruộng đất nữa.
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Sáng Thế Ký 35:11 - Đức Chúa Trời dạy tiếp: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng. Con hãy sinh sôi nẩy nở, không những thành một dân tộc, nhưng thành nhiều dân tộc. Dòng dõi con sẽ có nhiều vua chúa.
  • Sáng Thế Ký 35:12 - Ta sẽ cho con và dòng dõi con vùng đất Ta đã cho Áp-ra-ham và Y-sác.”
  • Sáng Thế Ký 12:7 - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Áp-ram: “Ta sẽ cho dòng dõi con xứ này.” Áp-ram lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:8 - Khi Đấng Tối Cao phân chia lãnh thổ, phân phối dòng dõi A-đam khắp thế gian, cho mỗi dân tộc đều hưởng một phần, thì Ngài căn cứ trên số dân của cộng đồng con cái Chân Thần.
  • Sáng Thế Ký 13:15 - Tất cả vùng đất con thấy được, Ta sẽ cho con và dòng dõi con vĩnh viễn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Ta sẽ cho ngươi đất Ca-na-an làm phần cơ nghiệp.”
  • 新标点和合本 - 说:‘我必将迦南地赐给你, 作你产业的份。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说:“我必将迦南地赐给你, 作你们应得的产业。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 说:“我必将迦南地赐给你, 作你们应得的产业。”
  • 当代译本 - 祂说,‘我必把迦南赐给你, 作为你的产业。’
  • 圣经新译本 - 说:‘我必把迦南地赐给你, 作你们的产业的分。
  • 中文标准译本 - 他说:“我要把迦南地赐给你, 作为你们分得的继业。”
  • 现代标点和合本 - 说:‘我必将迦南地赐给你, 做你产业的份。’
  • 和合本(拼音版) - 说:‘我必将迦南地赐给你, 作你产业的份。’
  • New International Version - “To you I will give the land of Canaan as the portion you will inherit.”
  • New International Reader's Version - He said, “I will give you the land of Canaan. It will belong to you.”
  • English Standard Version - saying, “To you I will give the land of Canaan, as your portion for an inheritance.”
  • New Living Translation - “I will give you the land of Canaan as your special possession.”
  • Christian Standard Bible - “I will give the land of Canaan to you as your inherited portion.”
  • New American Standard Bible - Saying, “To you I will give the land of Canaan, As the portion of your inheritance.”
  • New King James Version - Saying, “To you I will give the land of Canaan As the allotment of your inheritance,”
  • Amplified Bible - Saying, “To you I will give the land of Canaan, As the portion of your possession and inheritance.”
  • American Standard Version - Saying, Unto thee will I give the land of Canaan, The lot of your inheritance;
  • King James Version - Saying, Unto thee will I give the land of Canaan, the lot of your inheritance;
  • New English Translation - saying, “To you I will give the land of Canaan as the portion of your inheritance.”
  • World English Bible - saying, “I will give you the land of Canaan, The lot of your inheritance,”
  • 新標點和合本 - 說:我必將迦南地賜給你, 作你產業的分。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:「我必將迦南地賜給你, 作你們應得的產業。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說:「我必將迦南地賜給你, 作你們應得的產業。」
  • 當代譯本 - 祂說,『我必把迦南賜給你, 作為你的產業。』
  • 聖經新譯本 - 說:‘我必把迦南地賜給你, 作你們的產業的分。
  • 呂振中譯本 - 說:『我必將 迦南 地賜給你, 做你產業的分。』
  • 中文標準譯本 - 他說:「我要把迦南地賜給你, 作為你們分得的繼業。」
  • 現代標點和合本 - 說:『我必將迦南地賜給你, 做你產業的份。』
  • 文理和合譯本 - 曰、我必賜爾以迦南地、為爾所得之業兮、
  • 文理委辦譯本 - 必以迦南地、錫彼為業、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、我必賜爾以 迦南 地、為爾應得之業、
  • Nueva Versión Internacional - “A ti te daré la tierra de Canaán como la herencia que te corresponde”.
  • 현대인의 성경 - 이것이 바로 “내가 가나안 땅을 너에게 주어 네 소유가 되게 하겠다” 고 하신 말씀이다.
  • Новый Русский Перевод - сказав: «Я отдам тебе ханаанскую землю в удел твоего наследия».
  • Восточный перевод - сказав: «Я отдам тебе Ханаанскую землю в удел твоего наследия» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - сказав: «Я отдам тебе Ханаанскую землю в удел твоего наследия» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - сказав: «Я отдам тебе Ханонскую землю в удел твоего наследия» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Il a déclaré : ╵« Je te donnerai ╵le pays de Canaan, ce sera la part ╵que vous allez posséder. »
  • リビングバイブル - 『あなたがたの相続地として カナンの地を与える。』
  • Nova Versão Internacional - ‘A vocês darei a terra de Canaã, a herança que possuirão’.
  • Hoffnung für alle - Als ihr noch eine kleine Schar wart, nur wenige, dazu noch fremd im Land, sprach er: ›Euch gebe ich das Land Kanaan, ihr sollt es für immer besitzen.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราจะยกดินแดนคานาอันให้เจ้า ให้เป็นมรดกของเจ้าทั้งหลาย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โดย​กล่าว​ว่า “เรา​จะ​ยก​ดินแดน​คานาอัน​ให้​แก่​เจ้า เป็น​ส่วน​แบ่ง​ที่​เจ้า​จะ​ได้รับ​เป็น​มรดก”
  • Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
  • Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
  • Dân Số Ký 26:53 - “Chia đất cho các đại tộc căn cứ trên dân số.
  • Dân Số Ký 26:54 - Đại tộc đông dân sẽ được nhiều đất hơn đại tộc ít dân.
  • Dân Số Ký 26:55 - Hãy dùng lối bắt thăm định phần, trên mỗi thăm viết tên một đại tộc.
  • Dân Số Ký 26:56 - Nhưng các đại tộc đông dân sẽ bắt thăm chia nhau những phần đất lớn, các đại tộc ít dân bắt thăm những phần đất nhỏ.”
  • Mi-ca 2:5 - Bởi vậy, trong hội chúng của Chúa Hằng Hữu, không còn ai đứng ra bỏ thăm chia ruộng đất nữa.
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Sáng Thế Ký 35:11 - Đức Chúa Trời dạy tiếp: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng. Con hãy sinh sôi nẩy nở, không những thành một dân tộc, nhưng thành nhiều dân tộc. Dòng dõi con sẽ có nhiều vua chúa.
  • Sáng Thế Ký 35:12 - Ta sẽ cho con và dòng dõi con vùng đất Ta đã cho Áp-ra-ham và Y-sác.”
  • Sáng Thế Ký 12:7 - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Áp-ram: “Ta sẽ cho dòng dõi con xứ này.” Áp-ram lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:8 - Khi Đấng Tối Cao phân chia lãnh thổ, phân phối dòng dõi A-đam khắp thế gian, cho mỗi dân tộc đều hưởng một phần, thì Ngài căn cứ trên số dân của cộng đồng con cái Chân Thần.
  • Sáng Thế Ký 13:15 - Tất cả vùng đất con thấy được, Ta sẽ cho con và dòng dõi con vĩnh viễn.
圣经
资源
计划
奉献