逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta. Ngài phán xét khắp cả nhân gian.
- 新标点和合本 - “他是耶和华我们的 神, 全地都有他的判断。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他是耶和华—我们的上帝, 全地都有他的判断。
- 和合本2010(神版-简体) - 他是耶和华—我们的 神, 全地都有他的判断。
- 当代译本 - “祂是我们的上帝耶和华, 祂在普天下施行审判。
- 圣经新译本 - 他是耶和华我们的 神, 他的判语达到全地。
- 中文标准译本 - 他是耶和华我们的神, 他的公正充满全地。
- 现代标点和合本 - 他是耶和华我们的神, 全地都有他的判断。
- 和合本(拼音版) - “他是耶和华我们的上帝, 全地都有他的判断。
- New International Version - He is the Lord our God; his judgments are in all the earth.
- New International Reader's Version - He is the Lord our God. He judges the whole earth.
- English Standard Version - He is the Lord our God; his judgments are in all the earth.
- New Living Translation - He is the Lord our God. His justice is seen throughout the land.
- Christian Standard Bible - He is the Lord our God; his judgments govern the whole earth.
- New American Standard Bible - He is the Lord our God; His judgments are in all the earth.
- New King James Version - He is the Lord our God; His judgments are in all the earth.
- Amplified Bible - He is the Lord our God; His judgments are in all the earth.
- American Standard Version - He is Jehovah our God; His judgments are in all the earth.
- King James Version - He is the Lord our God; his judgments are in all the earth.
- New English Translation - He is the Lord our God; he carries out judgment throughout the earth.
- World English Bible - He is Yahweh our God. His judgments are in all the earth.
- 新標點和合本 - 他是耶和華-我們的神, 全地都有他的判斷。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他是耶和華-我們的上帝, 全地都有他的判斷。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他是耶和華—我們的 神, 全地都有他的判斷。
- 當代譯本 - 「祂是我們的上帝耶和華, 祂在普天下施行審判。
- 聖經新譯本 - 他是耶和華我們的 神, 他的判語達到全地。
- 呂振中譯本 - 永恆主、他是我們的上帝; 全地都受他的判斷。
- 中文標準譯本 - 他是耶和華我們的神, 他的公正充滿全地。
- 現代標點和合本 - 他是耶和華我們的神, 全地都有他的判斷。
- 文理和合譯本 - 彼乃耶和華、我之上帝、行鞫於全地兮、
- 文理委辦譯本 - 我之上帝耶和華治理天下。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主乃我之天主、主之律法、流行全地、
- Nueva Versión Internacional - el Señor es nuestro Dios, sus juicios rigen en toda la tierra.
- 현대인의 성경 - 그는 여호와 우리 하나님이시다! 그가 온 세상을 심판하신다.
- Новый Русский Перевод - Он – Господь, наш Бог; суды Его по всей земле.
- Восточный перевод - Он – Вечный, наш Бог, суды Его по всей земле.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он – Вечный, наш Бог, суды Его по всей земле.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он – Вечный, наш Бог, суды Его по всей земле.
- La Bible du Semeur 2015 - Notre Dieu, c’est l’Eternel, sur toute la terre ╵s’exercent ses jugements.
- リビングバイブル - このお方こそ、私たちの神、主! その御力は全世界にわたる。
- Nova Versão Internacional - Ele é o Senhor, o nosso Deus; seu domínio alcança toda a terra.
- Hoffnung für alle - Er ist der Herr, unser Gott! Auf der ganzen Welt hat er das letzte Wort.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงเป็นพระยาห์เวห์พระเจ้าของเรา การพิพากษาของพระองค์อยู่ทั่วพื้นแผ่นดินโลก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์คือพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของพวกเรา การพิพากษาลงโทษของพระองค์มีอยู่ทั่วทั้งแผ่นดินโลก
交叉引用
- Thi Thiên 97:8 - Si-ôn đã nghe và hân hoan, các làng của Giu-đa mừng rỡ, vì công minh Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu!
- Thi Thiên 97:9 - Vì Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, là Đấng Chí Tôn trên hoàn vũ; Ngài vĩ đại hơn tất cả các thần.
- Thi Thiên 63:1 - Lạy Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của con; vừa sáng con tìm kiếm Chúa. Linh hồn con khát khao Ngài; toàn thân con mơ ước Chúa giữa vùng đất khô khan, nứt nẻ, không nước.
- Y-sai 26:9 - Ban đêm tâm hồn con khao khát Ngài; buổi sáng tâm linh con trông mong Đức Chúa Trời. Vì khi Chúa xét xử công minh trên mặt đất, người đời mới học biết điều công chính.
- Thi Thiên 95:7 - vì Ngài là Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta là công dân nước Ngài, là đàn chiên trong đồng cỏ Ngài chăm sóc. Ngày nay, hãy lắng nghe tiếng Ngài!
- Thi Thiên 48:10 - Lạy Đức Chúa Trời, như Danh Ngài, tiếng ca ngợi Chúa vang đến tận cùng trái đất. Tay phải Ngài tràn đầy vinh quang.
- Thi Thiên 48:11 - Núi Si-ôn, hãy hớn hở. Thôn làng Giu-đa, hãy vui mừng vì sự công bằng của Chúa.
- Xuất Ai Cập 15:2 - Chúa Hằng Hữu là sức mạnh ta, bài ca của ta; Đấng giải cứu là Giê-hô-va. Chúa là Đức Chúa Trời, ta hằng ca tụng— là Đức Chúa Trời, tổ tiên ta thờ phụng!
- Thi Thiên 100:3 - Hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Đấng đã tạo dựng chúng ta, chúng ta thuộc về Ngài. Chúng ta là dân Ngài, là chiên của đồng cỏ Ngài.
- 1 Sử Ký 16:12 - Hãy ghi nhớ những công trình vĩ đại, các việc kỳ diệu Chúa hoàn thành, và lời phán xét vô cùng cao cả.
- Thi Thiên 118:28 - Ngài là Đức Chúa Trời của con, con sẽ ngợi tôn Ngài! Ngài là Đức Chúa Trời của con, con sẽ tán dương Ngài!