逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Quân Phi-li-tin bỏ lại nhiều thần tượng của chúng tại đó, nên Đa-vít ra lệnh đem đốt tất cả trong lửa.
- 新标点和合本 - 非利士人将神像撇在那里,大卫吩咐人用火焚烧了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 非利士人把神像抛弃在那里,大卫吩咐人用火焚烧了。
- 和合本2010(神版-简体) - 非利士人把神像抛弃在那里,大卫吩咐人用火焚烧了。
- 当代译本 - 非利士人在那里丢弃了他们的神像,大卫命人把它们烧掉。
- 圣经新译本 - 非利士人把他们的神像遗弃在那里,大卫吩咐人用火把它们烧了。
- 中文标准译本 - 非利士人把他们的神像遗弃在那里,大卫就吩咐人用火焚烧了。
- 现代标点和合本 - 非利士人将神像撇在那里,大卫吩咐人用火焚烧了。
- 和合本(拼音版) - 非利士人将神像撇在那里,大卫吩咐人用火焚烧了。
- New International Version - The Philistines had abandoned their gods there, and David gave orders to burn them in the fire.
- New International Reader's Version - The Philistines had left statues of their gods there. So David gave orders to burn them up.
- English Standard Version - And they left their gods there, and David gave command, and they were burned.
- New Living Translation - The Philistines had abandoned their gods there, so David gave orders to burn them.
- Christian Standard Bible - The Philistines abandoned their idols there, and David ordered that they be burned in the fire.
- New American Standard Bible - They abandoned their gods there; so David gave the order and they were burned with fire.
- New King James Version - And when they left their gods there, David gave a commandment, and they were burned with fire.
- Amplified Bible - The Philistines abandoned their gods (idols) there; so David gave a command and they were burned in a fire [as the Law of Moses required].
- American Standard Version - And they left their gods there; and David gave commandment, and they were burned with fire.
- King James Version - And when they had left their gods there, David gave a commandment, and they were burned with fire.
- New English Translation - The Philistines left their idols there, so David ordered that they be burned.
- World English Bible - They left their gods there; and David gave a command, and they were burned with fire.
- 新標點和合本 - 非利士人將神像撇在那裏,大衛吩咐人用火焚燒了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 非利士人把神像拋棄在那裏,大衛吩咐人用火焚燒了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 非利士人把神像拋棄在那裏,大衛吩咐人用火焚燒了。
- 當代譯本 - 非利士人在那裡丟棄了他們的神像,大衛命人把它們燒掉。
- 聖經新譯本 - 非利士人把他們的神像遺棄在那裡,大衛吩咐人用火把它們燒了。
- 呂振中譯本 - 非利士 人將他們的神像撇在那裏, 大衛 說一聲,神像就被火燒掉了。
- 中文標準譯本 - 非利士人把他們的神像遺棄在那裡,大衛就吩咐人用火焚燒了。
- 現代標點和合本 - 非利士人將神像撇在那裡,大衛吩咐人用火焚燒了。
- 文理和合譯本 - 敵遺其偶像、大衛宣命、乃以火焚之、
- 文理委辦譯本 - 敵遺其上帝像、大闢命焚之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 非利士 人在彼、棄其偶像、 大衛 命焚之以火、
- Nueva Versión Internacional - Allí los filisteos abandonaron a sus dioses, y estos fueron quemados por orden de David.
- 현대인의 성경 - 블레셋 사람들이 그 곳에 자기들의 우상을 버리고 도망갔으므로 다윗은 그 우상들을 불에 태워 버리라고 명령하였다.
- Новый Русский Перевод - Филистимляне бросили там своих богов, и по приказу Давида их сожгли.
- Восточный перевод - Филистимляне бросили там своих богов, и по приказу Давуда их сожгли.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Филистимляне бросили там своих богов, и по приказу Давуда их сожгли.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Филистимляне бросили там своих богов, и по приказу Довуда их сожгли.
- La Bible du Semeur 2015 - Les Philistins abandonnèrent leurs divinités sur place et David donna l’ordre de les brûler.
- リビングバイブル - 戦いのあとイスラエル軍は、ペリシテ人が置き去りにして行った多くの偶像を拾い集めましたが、ダビデはそれを焼き捨てるよう命じました。
- Nova Versão Internacional - Como os filisteus haviam abandonado os seus ídolos ali, Davi ordenou que fossem queimados.
- Hoffnung für alle - Auf der Flucht ließen die Philister ihre Götzenfiguren zurück. David befahl, sie zu verbrennen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวฟีลิสเตียทิ้งรูปเคารพของตนไว้ และดาวิดสั่งให้เผาทิ้ง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาวฟีลิสเตียทิ้งเทวรูปไว้ที่นั่น ดาวิดออกคำสั่ง และเทวรูปเหล่านั้นก็ถูกเผาไฟ
交叉引用
- Xuất Ai Cập 12:12 - Đêm ấy, Ta sẽ lướt qua Ai Cập; tất cả các con trưởng nam của dân này sẽ bị giết, luôn cả con đầu lòng của thú vật họ. Ta cũng sẽ trừng phạt các thần của Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu!
- 2 Các Vua 19:18 - Và họ ném các thần của các nước này vào lò lửa để thiêu hủy chúng. Nhưng dĩ nhiên người A-sy-ri đã tiêu diệt chúng! Vì chúng không phải là thần—mà chỉ là những tượng bằng gỗ và bằng đá do tay người làm ra.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:25 - Anh em phải thiêu các tượng thần họ đi. Đừng thấy các tượng ấy làm bằng vàng, bằng bạc mà ham muốn rồi giữ lại. Nếu giữ lại, các tượng ấy sẽ như bẫy cài chờ đón anh em, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ghê tởm các thần tượng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:5 - Anh em phải đập phá bàn thờ, nghiền nát trụ thờ, triệt hạ các tượng của A-sê-ra, cắt trụi những lùm cây, đốt sạch các tượng chạm của họ.
- 1 Sa-mu-ên 5:2 - Họ đặt Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời trong miếu thờ thần Đa-gôn, bên cạnh tượng thần này.
- 1 Sa-mu-ên 5:3 - Sáng sớm hôm sau, khi dân thành Ách-đốt thức dậy, thấy tượng Đa-gôn nằm sấp dưới đất trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu! Họ dựng tượng lại vào chỗ cũ.
- 1 Sa-mu-ên 5:4 - Nhưng sáng hôm sau, họ lại thấy Đa-gôn nằm mọp dưới đất trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu. Lần này, đầu và hai tay đứt lìa, văng ra tận ngưỡng cửa, chỉ còn cái thân nằm đó.
- 1 Sa-mu-ên 5:5 - Vì thế, cho đến ngày nay, các tế sư của Đa-gôn và tất cả những người vào miếu thần này đều tránh không giẫm lên ngưỡng cửa của miếu Đa-gôn tại Ách-đốt.
- 1 Sa-mu-ên 5:6 - Chúa Hằng Hữu ra tay trừng trị dân thành Ách-đốt và dân các miền phụ cận, khiến họ đau đớn vì mắc bệnh trĩ.
- Xuất Ai Cập 32:20 - Ông lấy tượng bò con đốt trong lửa, xong đem nghiền nát ra thành bột, rắc trên nước, bắt người Ít-ra-ên uống.