Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ đã giúp Đa-vít dẹp bọn giặc cướp, vì họ là những người can đảm và trở nên tướng chỉ huy trong quân đội của ông.
  • 新标点和合本 - 这些人帮助大卫攻击群贼;他们都是大能的勇士,且作军长。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们帮助大卫攻击敌军;因为他们都是大能的勇士,又作军官。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们帮助大卫攻击敌军;因为他们都是大能的勇士,又作军官。
  • 当代译本 - 他们都是作战英勇的将领,帮助大卫抗击匪徒。
  • 圣经新译本 - 他们帮助大卫,与他一同攻击贼匪;他们全是英勇的战士,是军队的领袖。
  • 中文标准译本 - 他们帮助大卫打击匪徒,他们全都是英勇的战士,是军队的将领。
  • 现代标点和合本 - 这些人帮助大卫攻击群贼,他们都是大能的勇士,且做军长。
  • 和合本(拼音版) - 这些人帮助大卫攻击群贼。他们都是大能的勇士,且作军长。
  • New International Version - They helped David against raiding bands, for all of them were brave warriors, and they were commanders in his army.
  • New International Reader's Version - They helped David fight against enemy armies. All the men of Manasseh were brave fighting men. They were commanders in David’s army.
  • English Standard Version - They helped David against the band of raiders, for they were all mighty men of valor and were commanders in the army.
  • New Living Translation - They helped David chase down bands of raiders, for they were all brave and able warriors who became commanders in his army.
  • Christian Standard Bible - They helped David against the raiders, for they were all valiant warriors and commanders in the army.
  • New American Standard Bible - They helped David against the band of raiders, for they were all valiant mighty men, and were captains in the army.
  • New King James Version - And they helped David against the bands of raiders, for they were all mighty men of valor, and they were captains in the army.
  • Amplified Bible - They helped David against the band of raiders, for they were all courageous men, and [all seven] became commanders in his army.
  • American Standard Version - And they helped David against the band of rovers: for they were all mighty men of valor, and were captains in the host.
  • King James Version - And they helped David against the band of the rovers: for they were all mighty men of valour, and were captains in the host.
  • New English Translation - They helped David fight against raiding bands, for all of them were warriors and leaders in the army.
  • World English Bible - They helped David against the band of rovers; for they were all mighty men of valor, and were captains in the army.
  • 新標點和合本 - 這些人幫助大衛攻擊羣賊;他們都是大能的勇士,且作軍長。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們幫助大衛攻擊敵軍;因為他們都是大能的勇士,又作軍官。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們幫助大衛攻擊敵軍;因為他們都是大能的勇士,又作軍官。
  • 當代譯本 - 他們都是作戰英勇的將領,幫助大衛抗擊匪徒。
  • 聖經新譯本 - 他們幫助大衛,與他一同攻擊賊匪;他們全是英勇的戰士,是軍隊的領袖。
  • 呂振中譯本 - 以上 這些人幫同 大衛 攻擊匪幫 :他們都是有力氣英勇的人,做將軍的。
  • 中文標準譯本 - 他們幫助大衛打擊匪徒,他們全都是英勇的戰士,是軍隊的將領。
  • 現代標點和合本 - 這些人幫助大衛攻擊群賊,他們都是大能的勇士,且做軍長。
  • 文理和合譯本 - 斯眾助大衛攻羣寇、皆為勇士、亦為軍長、
  • 文理委辦譯本 - 數子皆豪傑武士長、故助大闢攻敵。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯眾助 大衛 攻群寇、悉為大勇之武士、皆為軍長、
  • Nueva Versión Internacional - Ayudaban a David a combatir a las bandas de invasores, pues cada uno de ellos era un guerrero valiente y jefe del ejército.
  • 현대인의 성경 - 이 사람들은 용감하고 유능한 군인들로 다윗이 시글락에서 아말렉 침략자들과 싸울 때 그를 도와주었던 자들인데 이들은 후에 이스라엘군의 지휘관이 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Они помогали Давиду отражать набеги грабителей, потому что все они были отважными воинами и полководцами в его войске.
  • Восточный перевод - Они помогали Давуду отражать набеги грабителей, потому что все они были отважными воинами и полководцами в его войске.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они помогали Давуду отражать набеги грабителей, потому что все они были отважными воинами и полководцами в его войске.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они помогали Довуду отражать набеги грабителей, потому что все они были отважными воинами и полководцами в его войске.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est quand il partit pour revenir à Tsiqlag que des gens de Manassé se rallièrent à lui : Adnah, Yozabad, Yediaël, Michaël, Yozabad, Elihou et Tsiltaï. Chacun d’eux était chef de « milliers » dans la tribu de Manassé.
  • リビングバイブル - 彼らはすぐれた勇士ばかりで、ダビデを助けてツィケラグでアマレクの略奪隊と戦いました。
  • Nova Versão Internacional - Eles ajudaram Davi contra grupos de ataque, pois todos eles eram guerreiros valentes e eram líderes no exército dele.
  • Hoffnung für alle - Als David nun auf dem Weg nach Ziklag war, schlossen sich ihm folgende Offiziere vom Stamm Manasse an: Adnach, Josabad, Jediaël, Michael, Josabad, Elihu und Zilletai. Jeder von ihnen war Befehlshaber über 1000 Soldaten gewesen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาเป็นนักรบกล้าหาญ เป็นนายทัพช่วยเหลือดาวิดต่อสู้กับกองโจร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ช่วย​ดาวิด​สู้​กับ​กลุ่ม​ปล้น​ได้ เพราะ​ล้วน​แต่​เป็น​นักรบ​ผู้​กล้าหาญ​และ​เป็น​ผู้​บัญชา​กองพัน
交叉引用
  • 1 Sử Ký 11:21 - Ông đứng đầu và nổi tiếng nhất trong nhóm Ba Mươi, nhưng không có chân trong nhóm Bộ Ba.
  • 1 Sử Ký 11:22 - Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa ở Cáp-xê-ên, một chiến sĩ anh dũng đã thực hiện nhiều việc lớn, giết hai người Mô-áp có sức mạnh như sư tử. Trong một ngày tuyết rơi, ông đánh chết một con sư tử dưới một cái hố.
  • 1 Sử Ký 12:20 - Những người Ma-na-se theo Đa-vít lúc ông trên đường về Xiếc-lác gồm có: Át-na, Giô-xa-bát, Giê-đi-a-ên, Mi-ca-ên, Giô-sa-bát, Ê-li-hu, và Xi-lê-thai. Mỗi người là tướng chỉ huy hàng nghìn quân từ đại tộc Ma-na-se.
  • 1 Sử Ký 11:10 - Trong hàng thuộc hạ của Đa-vít có những anh hùng đứng đầu các dũng sĩ. Cùng với toàn dân Ít-ra-ên, họ phò Đa-vít lên ngôi, đúng như lời của Chúa Hằng Hữu phán về Ít-ra-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 30:1 - Ba ngày sau, Đa-vít và thuộc hạ về đến Xiếc-lác, thấy thành cháy sạch. Người A-ma-léc đã đến đánh phá Nê-ghép, kể cả Xiếc-lác,
  • 1 Sa-mu-ên 30:2 - bắt tất cả phụ nữ và trẻ con lớn nhỏ đem đi, không giết ai cả.
  • 1 Sa-mu-ên 30:3 - Trước cảnh nhà bị đốt, vợ con bị bắt,
  • 1 Sa-mu-ên 30:4 - Đa-vít và thuộc hạ đều khóc cho đến không còn nước mắt.
  • 1 Sa-mu-ên 30:5 - Hai vợ của Đa-vít, là A-hi-nô-am ở Gít-rê-ên và A-bi-ga-in, trước làm vợ của Na-banh tại Cát-mên cũng ở trong số những người bị bắt.
  • 1 Sa-mu-ên 30:6 - Nghĩ đến con cái, lòng quá đắng cay, các thuộc hạ bàn cả đến chuyện ném đá Đa-vít. Tuy ở trong cảnh cùng cực như vậy, nhưng nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, Đa-vít được thêm nghị lực.
  • 1 Sa-mu-ên 30:7 - Ông nói với Thầy Tế lễ A-bia-tha: “Hãy đem ê-phót đến đây.”
  • 1 Sa-mu-ên 30:8 - Rồi Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Con nên đuổi theo họ không? Con sẽ đuổi kịp không?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Nên, con sẽ đuổi kịp và cứu những người bị bắt!”
  • 1 Sa-mu-ên 30:9 - Vậy Đa-vít dẫn 600 thuộc hạ đuổi theo người A-ma-léc đến suối Bê-sô.
  • 1 Sa-mu-ên 30:10 - Nhưng 200 người dừng tại suối vì quá mỏi mệt, 400 người kia vẫn tiếp tục theo Đa-vít.
  • 1 Sa-mu-ên 30:11 - Các thuộc hạ bắt gặp một người Ai Cập ngoài đồng, liền dẫn đến cho Đa-vít.
  • 1 Sa-mu-ên 30:12 - Họ cho người ấy một miếng bánh trái vả và hai chùm nho. Ăn xong, tinh thần người ấy tỉnh táo vì đã nhịn đói ba ngày ba đêm.
  • 1 Sa-mu-ên 30:13 - Đa-vít hỏi: “Anh là ai, và từ đâu đến?” Người ấy đáp: “Tôi là người Ai Cập, nô lệ của một người A-ma-léc. Chủ bỏ tôi lại đây ba ngày rồi vì tôi có bệnh.
  • 1 Sa-mu-ên 30:14 - Chúng tôi có đánh phá đất Kê-rết, Nê-ghép, xứ Giu-đa, miền nam đất Ca-lép và đất Xiếc-lác.”
  • 1 Sa-mu-ên 30:15 - Đa-vít hỏi: “Anh dẫn tôi đi tìm những người A-ma-léc kia được không?” Người ấy đáp: “Được, với điều kiện ông phải thề trước Đức Chúa Trời sẽ không giết tôi hoặc trả tôi lại cho chủ cũ.”
  • 1 Sa-mu-ên 30:16 - Người Ai Cập dẫn Đa-vít đi, chẳng bao lâu, ông thấy người A-ma-léc tràn lan khắp nơi, ăn uống, nhảy múa, hân hoan vì chiến lợi phẩm thu được trong đất Phi-li-tin và đất Giu-đa.
  • 1 Sa-mu-ên 30:17 - Đa-vít và thuộc hạ xông vào chém giết, từ sáng sớm hôm ấy cho đến tối hôm sau. Trừ 400 thanh niên cưỡi lạc đà trốn thoát, tất cả những người khác đều bị giết.
  • 1 Sử Ký 5:24 - Người Ma-na-se có các tộc trưởng sau đây: Ê-phe, Di-si, Ê-li-ên, Ách-ri-ên, Giê-rê-mi, Hô-đa-via, và Giắc-đi-ên. Họ đều là những chiến sĩ dũng mãnh, những nhà lãnh đạo danh tiếng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ đã giúp Đa-vít dẹp bọn giặc cướp, vì họ là những người can đảm và trở nên tướng chỉ huy trong quân đội của ông.
  • 新标点和合本 - 这些人帮助大卫攻击群贼;他们都是大能的勇士,且作军长。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们帮助大卫攻击敌军;因为他们都是大能的勇士,又作军官。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们帮助大卫攻击敌军;因为他们都是大能的勇士,又作军官。
  • 当代译本 - 他们都是作战英勇的将领,帮助大卫抗击匪徒。
  • 圣经新译本 - 他们帮助大卫,与他一同攻击贼匪;他们全是英勇的战士,是军队的领袖。
  • 中文标准译本 - 他们帮助大卫打击匪徒,他们全都是英勇的战士,是军队的将领。
  • 现代标点和合本 - 这些人帮助大卫攻击群贼,他们都是大能的勇士,且做军长。
  • 和合本(拼音版) - 这些人帮助大卫攻击群贼。他们都是大能的勇士,且作军长。
  • New International Version - They helped David against raiding bands, for all of them were brave warriors, and they were commanders in his army.
  • New International Reader's Version - They helped David fight against enemy armies. All the men of Manasseh were brave fighting men. They were commanders in David’s army.
  • English Standard Version - They helped David against the band of raiders, for they were all mighty men of valor and were commanders in the army.
  • New Living Translation - They helped David chase down bands of raiders, for they were all brave and able warriors who became commanders in his army.
  • Christian Standard Bible - They helped David against the raiders, for they were all valiant warriors and commanders in the army.
  • New American Standard Bible - They helped David against the band of raiders, for they were all valiant mighty men, and were captains in the army.
  • New King James Version - And they helped David against the bands of raiders, for they were all mighty men of valor, and they were captains in the army.
  • Amplified Bible - They helped David against the band of raiders, for they were all courageous men, and [all seven] became commanders in his army.
  • American Standard Version - And they helped David against the band of rovers: for they were all mighty men of valor, and were captains in the host.
  • King James Version - And they helped David against the band of the rovers: for they were all mighty men of valour, and were captains in the host.
  • New English Translation - They helped David fight against raiding bands, for all of them were warriors and leaders in the army.
  • World English Bible - They helped David against the band of rovers; for they were all mighty men of valor, and were captains in the army.
  • 新標點和合本 - 這些人幫助大衛攻擊羣賊;他們都是大能的勇士,且作軍長。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們幫助大衛攻擊敵軍;因為他們都是大能的勇士,又作軍官。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們幫助大衛攻擊敵軍;因為他們都是大能的勇士,又作軍官。
  • 當代譯本 - 他們都是作戰英勇的將領,幫助大衛抗擊匪徒。
  • 聖經新譯本 - 他們幫助大衛,與他一同攻擊賊匪;他們全是英勇的戰士,是軍隊的領袖。
  • 呂振中譯本 - 以上 這些人幫同 大衛 攻擊匪幫 :他們都是有力氣英勇的人,做將軍的。
  • 中文標準譯本 - 他們幫助大衛打擊匪徒,他們全都是英勇的戰士,是軍隊的將領。
  • 現代標點和合本 - 這些人幫助大衛攻擊群賊,他們都是大能的勇士,且做軍長。
  • 文理和合譯本 - 斯眾助大衛攻羣寇、皆為勇士、亦為軍長、
  • 文理委辦譯本 - 數子皆豪傑武士長、故助大闢攻敵。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯眾助 大衛 攻群寇、悉為大勇之武士、皆為軍長、
  • Nueva Versión Internacional - Ayudaban a David a combatir a las bandas de invasores, pues cada uno de ellos era un guerrero valiente y jefe del ejército.
  • 현대인의 성경 - 이 사람들은 용감하고 유능한 군인들로 다윗이 시글락에서 아말렉 침략자들과 싸울 때 그를 도와주었던 자들인데 이들은 후에 이스라엘군의 지휘관이 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Они помогали Давиду отражать набеги грабителей, потому что все они были отважными воинами и полководцами в его войске.
  • Восточный перевод - Они помогали Давуду отражать набеги грабителей, потому что все они были отважными воинами и полководцами в его войске.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они помогали Давуду отражать набеги грабителей, потому что все они были отважными воинами и полководцами в его войске.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они помогали Довуду отражать набеги грабителей, потому что все они были отважными воинами и полководцами в его войске.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est quand il partit pour revenir à Tsiqlag que des gens de Manassé se rallièrent à lui : Adnah, Yozabad, Yediaël, Michaël, Yozabad, Elihou et Tsiltaï. Chacun d’eux était chef de « milliers » dans la tribu de Manassé.
  • リビングバイブル - 彼らはすぐれた勇士ばかりで、ダビデを助けてツィケラグでアマレクの略奪隊と戦いました。
  • Nova Versão Internacional - Eles ajudaram Davi contra grupos de ataque, pois todos eles eram guerreiros valentes e eram líderes no exército dele.
  • Hoffnung für alle - Als David nun auf dem Weg nach Ziklag war, schlossen sich ihm folgende Offiziere vom Stamm Manasse an: Adnach, Josabad, Jediaël, Michael, Josabad, Elihu und Zilletai. Jeder von ihnen war Befehlshaber über 1000 Soldaten gewesen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาเป็นนักรบกล้าหาญ เป็นนายทัพช่วยเหลือดาวิดต่อสู้กับกองโจร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ช่วย​ดาวิด​สู้​กับ​กลุ่ม​ปล้น​ได้ เพราะ​ล้วน​แต่​เป็น​นักรบ​ผู้​กล้าหาญ​และ​เป็น​ผู้​บัญชา​กองพัน
  • 1 Sử Ký 11:21 - Ông đứng đầu và nổi tiếng nhất trong nhóm Ba Mươi, nhưng không có chân trong nhóm Bộ Ba.
  • 1 Sử Ký 11:22 - Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa ở Cáp-xê-ên, một chiến sĩ anh dũng đã thực hiện nhiều việc lớn, giết hai người Mô-áp có sức mạnh như sư tử. Trong một ngày tuyết rơi, ông đánh chết một con sư tử dưới một cái hố.
  • 1 Sử Ký 12:20 - Những người Ma-na-se theo Đa-vít lúc ông trên đường về Xiếc-lác gồm có: Át-na, Giô-xa-bát, Giê-đi-a-ên, Mi-ca-ên, Giô-sa-bát, Ê-li-hu, và Xi-lê-thai. Mỗi người là tướng chỉ huy hàng nghìn quân từ đại tộc Ma-na-se.
  • 1 Sử Ký 11:10 - Trong hàng thuộc hạ của Đa-vít có những anh hùng đứng đầu các dũng sĩ. Cùng với toàn dân Ít-ra-ên, họ phò Đa-vít lên ngôi, đúng như lời của Chúa Hằng Hữu phán về Ít-ra-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 30:1 - Ba ngày sau, Đa-vít và thuộc hạ về đến Xiếc-lác, thấy thành cháy sạch. Người A-ma-léc đã đến đánh phá Nê-ghép, kể cả Xiếc-lác,
  • 1 Sa-mu-ên 30:2 - bắt tất cả phụ nữ và trẻ con lớn nhỏ đem đi, không giết ai cả.
  • 1 Sa-mu-ên 30:3 - Trước cảnh nhà bị đốt, vợ con bị bắt,
  • 1 Sa-mu-ên 30:4 - Đa-vít và thuộc hạ đều khóc cho đến không còn nước mắt.
  • 1 Sa-mu-ên 30:5 - Hai vợ của Đa-vít, là A-hi-nô-am ở Gít-rê-ên và A-bi-ga-in, trước làm vợ của Na-banh tại Cát-mên cũng ở trong số những người bị bắt.
  • 1 Sa-mu-ên 30:6 - Nghĩ đến con cái, lòng quá đắng cay, các thuộc hạ bàn cả đến chuyện ném đá Đa-vít. Tuy ở trong cảnh cùng cực như vậy, nhưng nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, Đa-vít được thêm nghị lực.
  • 1 Sa-mu-ên 30:7 - Ông nói với Thầy Tế lễ A-bia-tha: “Hãy đem ê-phót đến đây.”
  • 1 Sa-mu-ên 30:8 - Rồi Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Con nên đuổi theo họ không? Con sẽ đuổi kịp không?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Nên, con sẽ đuổi kịp và cứu những người bị bắt!”
  • 1 Sa-mu-ên 30:9 - Vậy Đa-vít dẫn 600 thuộc hạ đuổi theo người A-ma-léc đến suối Bê-sô.
  • 1 Sa-mu-ên 30:10 - Nhưng 200 người dừng tại suối vì quá mỏi mệt, 400 người kia vẫn tiếp tục theo Đa-vít.
  • 1 Sa-mu-ên 30:11 - Các thuộc hạ bắt gặp một người Ai Cập ngoài đồng, liền dẫn đến cho Đa-vít.
  • 1 Sa-mu-ên 30:12 - Họ cho người ấy một miếng bánh trái vả và hai chùm nho. Ăn xong, tinh thần người ấy tỉnh táo vì đã nhịn đói ba ngày ba đêm.
  • 1 Sa-mu-ên 30:13 - Đa-vít hỏi: “Anh là ai, và từ đâu đến?” Người ấy đáp: “Tôi là người Ai Cập, nô lệ của một người A-ma-léc. Chủ bỏ tôi lại đây ba ngày rồi vì tôi có bệnh.
  • 1 Sa-mu-ên 30:14 - Chúng tôi có đánh phá đất Kê-rết, Nê-ghép, xứ Giu-đa, miền nam đất Ca-lép và đất Xiếc-lác.”
  • 1 Sa-mu-ên 30:15 - Đa-vít hỏi: “Anh dẫn tôi đi tìm những người A-ma-léc kia được không?” Người ấy đáp: “Được, với điều kiện ông phải thề trước Đức Chúa Trời sẽ không giết tôi hoặc trả tôi lại cho chủ cũ.”
  • 1 Sa-mu-ên 30:16 - Người Ai Cập dẫn Đa-vít đi, chẳng bao lâu, ông thấy người A-ma-léc tràn lan khắp nơi, ăn uống, nhảy múa, hân hoan vì chiến lợi phẩm thu được trong đất Phi-li-tin và đất Giu-đa.
  • 1 Sa-mu-ên 30:17 - Đa-vít và thuộc hạ xông vào chém giết, từ sáng sớm hôm ấy cho đến tối hôm sau. Trừ 400 thanh niên cưỡi lạc đà trốn thoát, tất cả những người khác đều bị giết.
  • 1 Sử Ký 5:24 - Người Ma-na-se có các tộc trưởng sau đây: Ê-phe, Di-si, Ê-li-ên, Ách-ri-ên, Giê-rê-mi, Hô-đa-via, và Giắc-đi-ên. Họ đều là những chiến sĩ dũng mãnh, những nhà lãnh đạo danh tiếng.
圣经
资源
计划
奉献