Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, Đa-vít cùng đi với người Ít-ra-ên lên Giê-ru-sa-lem (lúc ấy gọi là Giê-bu vì là đất của thổ dân Giê-bu.)
  • 新标点和合本 - 大卫和以色列众人到了耶路撒冷,就是耶布斯;那时耶布斯人住在那里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫和以色列众人到了耶路撒冷,就是耶布斯;那时耶布斯人住在那里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫和以色列众人到了耶路撒冷,就是耶布斯;那时耶布斯人住在那里。
  • 当代译本 - 大卫和以色列众人来到耶路撒冷,即耶布斯。那时耶布斯人住在那里。
  • 圣经新译本 - 大卫和以色列众人来到耶路撒冷,耶路撒冷就是耶布斯。那时,当地的居民耶布斯人住在那里。
  • 中文标准译本 - 大卫和以色列全军来到耶路撒冷——就是耶布斯,那地的居民都是耶布斯人。
  • 现代标点和合本 - 大卫和以色列众人到了耶路撒冷,就是耶布斯,那时耶布斯人住在那里。
  • 和合本(拼音版) - 大卫和以色列众人到了耶路撒冷,就是耶布斯,那时耶布斯人住在那里。
  • New International Version - David and all the Israelites marched to Jerusalem (that is, Jebus). The Jebusites who lived there
  • New International Reader's Version - David and all the men of Israel marched to Jerusalem. Jerusalem was also called Jebus. The Jebusites who lived there
  • English Standard Version - And David and all Israel went to Jerusalem, that is, Jebus, where the Jebusites were, the inhabitants of the land.
  • New Living Translation - Then David and all Israel went to Jerusalem (or Jebus, as it used to be called), where the Jebusites, the original inhabitants of the land, were living.
  • The Message - David and all Israel went to Jerusalem (it was the old Jebus, where the Jebusites lived). The citizens of Jebus told David, “No trespassing—you can’t come here.” David came on anyway and captured the fortress of Zion, the City of David. David had said, “The first person to kill a Jebusite will be commander-in-chief.” Joab son of Zeruiah was the first; and he became the chief.
  • Christian Standard Bible - David and all Israel marched to Jerusalem (that is, Jebus); the Jebusites who inhabited the land were there.
  • New American Standard Bible - Then David and all Israel went to Jerusalem (that is, Jebus); and the Jebusites, the inhabitants of the land, were there.
  • New King James Version - And David and all Israel went to Jerusalem, which is Jebus, where the Jebusites were, the inhabitants of the land.
  • Amplified Bible - Then David and all Israel went to Jerusalem (that is Jebus); and the Jebusites, the inhabitants of the land, were there.
  • American Standard Version - And David and all Israel went to Jerusalem (the same is Jebus); and the Jebusites, the inhabitants of the land, were there.
  • King James Version - And David and all Israel went to Jerusalem, which is Jebus; where the Jebusites were, the inhabitants of the land.
  • New English Translation - David and the whole Israelite army advanced to Jerusalem (that is, Jebus). (The Jebusites, the land’s original inhabitants, lived there.)
  • World English Bible - David and all Israel went to Jerusalem (also called Jebus); and the Jebusites, the inhabitants of the land, were there.
  • 新標點和合本 - 大衛和以色列眾人到了耶路撒冷,就是耶布斯;那時耶布斯人住在那裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛和以色列眾人到了耶路撒冷,就是耶布斯;那時耶布斯人住在那裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛和以色列眾人到了耶路撒冷,就是耶布斯;那時耶布斯人住在那裏。
  • 當代譯本 - 大衛和以色列眾人來到耶路撒冷,即耶布斯。那時耶布斯人住在那裡。
  • 聖經新譯本 - 大衛和以色列眾人來到耶路撒冷,耶路撒冷就是耶布斯。那時,當地的居民耶布斯人住在那裡。
  • 呂振中譯本 - 大衛 和 以色列 眾人到了 耶路撒冷 、就是 耶布斯 ;當時那地的居民 耶布斯 人就是在那裏。
  • 中文標準譯本 - 大衛和以色列全軍來到耶路撒冷——就是耶布斯,那地的居民都是耶布斯人。
  • 現代標點和合本 - 大衛和以色列眾人到了耶路撒冷,就是耶布斯,那時耶布斯人住在那裡。
  • 文理和合譯本 - 大衛與以色列眾至耶路撒冷、即耶布斯、時、耶布斯土人居彼、
  • 文理委辦譯本 - 大闢率以色列族眾、至耶路撒冷、耶布士人所居之邑。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 與 以色列 眾至 耶路撒冷 、 耶路撒冷 即 耶布斯 、時、土著 耶布斯 人居於彼、
  • Nueva Versión Internacional - David y todos los israelitas marcharon contra Jebús (que es Jerusalén), la cual estaba habitada por los jebuseos.
  • 현대인의 성경 - 그런 다음 다윗은 모든 이스라엘 사람들과 함께 예루살렘, 곧 여부스로 갔다. 그러나 아직 그 곳에 살고 있던 원주민들인 여부스 사람들이
  • Новый Русский Перевод - Давид и все израильтяне пошли на Иерусалим (то есть Иевус). Иевусеи, жившие там,
  • Восточный перевод - Давуд и все исраильтяне пошли на Иерусалим (то есть Иевус). Иевусеи, жившие там,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Давуд и все исраильтяне пошли на Иерусалим (то есть Иевус). Иевусеи, жившие там,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Довуд и все исроильтяне пошли на Иерусалим (то есть Иевус). Иевусеи, жившие там,
  • La Bible du Semeur 2015 - David marcha avec tout Israël sur Jérusalem, qui s’appelait alors Yebous. La ville était occupée par les Yebousiens, habitants du pays.
  • リビングバイブル - ダビデとイスラエルの指導者たちは、エブスとも呼ばれていたエルサレムへ行きました。そこには、その地の住民エブス人が住んでいました。
  • Nova Versão Internacional - Davi e todos os israelitas marcharam para Jerusalém, que é Jebus. Os jebuseus, habitantes da cidade,
  • Hoffnung für alle - Danach unternahm David mit seinem Heer einen Feldzug gegen die Stadt Jerusalem, die damals noch Jebus hieß. Denn in dieser Gegend wohnte immer noch der kanaanitische Stamm der Jebusiter.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดและชนอิสราเอลทั้งปวงเดินทัพมายังเยรูซาเล็ม (คือเมืองเยบุส) ชาวเยบุสซึ่งอาศัยอยู่ที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิด​และ​ชาว​อิสราเอล​ทั้ง​ปวง​ไป​ยัง​เยรูซาเล็ม ชื่อ​เดิม​คือ​เยบุส ซึ่ง​ชาว​เยบุส​อาศัย​อยู่ เป็น​ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​เขต​แดน​นั้น
交叉引用
  • Giô-suê 18:28 - Xê-la, Ha-ê-lép, Giê-bu (tức Giê-ru-sa-lem), Ghi-bê-a, và Ki-ri-át Giê-a-rim—gồm hai mươi sáu thành với các thôn ấp phụ cận. Đó là phần đất cho con cháu của đại tộc Bên-gia-min.
  • Thẩm Phán 19:10 - Nhưng lần này người Lê-vi đã quyết định, cứ bắt lừa, đem vợ bé ra đi, theo hướng Giê-bu (tức Giê-ru-sa-lem).
  • Thẩm Phán 19:11 - Khi đến Giê-bu thì trời sắp tối, người đầy tớ nói với chủ: “Thưa ông, đã trễ rồi, chúng ta hãy ở lại thành của người Giê-bu-sít tối nay.”
  • Thẩm Phán 19:12 - Nhưng người Lê-vi nói: “Ta không nên vào thành của người ngoại quốc, nơi không có người Ít-ra-ên. Chúng ta sẽ đến Ghi-bê-a.
  • 2 Sa-mu-ên 5:6 - Đa-vít đem quân đi Giê-ru-sa-lem đánh người Giê-bu, thổ dân địa phương này. Họ nói với Đa-vít: “Ông không vào đây được đâu. Người khiếm thị và người tàn tật cũng đủ sức đánh đuổi ông.” Vì họ nghĩ rằng Đa-vít không đủ sức tấn công thành.
  • 2 Sa-mu-ên 5:7 - Nhưng Đa-vít tấn công, chiếm đồn Si-ôn. Đồn này ngày nay được gọi là thành Đa-vít.
  • 2 Sa-mu-ên 5:8 - Hôm ấy Đa-vít ra lệnh: “Cứ theo suối nước ngầm vào tấn công bọn ‘mù’ và ‘què’ Giê-bu, là bọn lòng ta ghét hận.” Và từ đó có câu: người mù, kẻ què sẽ không được vào nhà.
  • 2 Sa-mu-ên 5:9 - Vậy Đa-vít ở trong đồn Si-ôn, vì thế nơi ấy được gọi là Thành Đa-vít. Vua thực hiện một chương trình kiến trúc chung quanh nơi này bắt đầu từ Mi-lô, cho đến trung tâm thành phố.
  • 2 Sa-mu-ên 5:10 - Thế lực Đa-vít càng ngày càng tăng, vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở cùng ông.
  • Xuất Ai Cập 3:17 - Ta hứa chắc sẽ đem họ từ cảnh khổ nhục tại Ai Cập đến đất phì nhiêu của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.’
  • 1 Sử Ký 11:5 - Nhưng người ở Giê-bu chống cự, không chịu cho Đa-vít vào thành, nên Đa-vít chiếm đồn Si-ôn, về sau đổi tên gọi là Thành Đa-vít.
  • Giô-suê 15:8 - Biên giới này tiếp tục chạy qua thung lũng Hi-nôm đến phía nam đất Giê-bu (Giê-ru-sa-lem), lên đến đỉnh núi đối diện phía tây thung lũng Hi-nôn, đến bờ phía bắc thung lũng Rê-pha-im.
  • Sáng Thế Ký 15:21 - A-mô-rít, Ca-na-an, Ghi-rê-ga, và Giê-bu.”
  • Sáng Thế Ký 10:16 - Giê-bu, A-mô-rít, Ghi-rê-ga,
  • Giô-suê 15:63 - Nhưng người Giu-đa không đuổi người Giê-bu ra khỏi thành Giê-ru-sa-lem, nên họ vẫn còn sống chung với người Giu-đa cho đến ngày nay.
  • Thẩm Phán 1:21 - Người Bên-gia-min không đuổi người Giê-bu ở Giê-ru-sa-lem; nên đến nay, dân này vẫn còn ở đó, sống chung với người Bên-gia-min.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, Đa-vít cùng đi với người Ít-ra-ên lên Giê-ru-sa-lem (lúc ấy gọi là Giê-bu vì là đất của thổ dân Giê-bu.)
  • 新标点和合本 - 大卫和以色列众人到了耶路撒冷,就是耶布斯;那时耶布斯人住在那里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫和以色列众人到了耶路撒冷,就是耶布斯;那时耶布斯人住在那里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫和以色列众人到了耶路撒冷,就是耶布斯;那时耶布斯人住在那里。
  • 当代译本 - 大卫和以色列众人来到耶路撒冷,即耶布斯。那时耶布斯人住在那里。
  • 圣经新译本 - 大卫和以色列众人来到耶路撒冷,耶路撒冷就是耶布斯。那时,当地的居民耶布斯人住在那里。
  • 中文标准译本 - 大卫和以色列全军来到耶路撒冷——就是耶布斯,那地的居民都是耶布斯人。
  • 现代标点和合本 - 大卫和以色列众人到了耶路撒冷,就是耶布斯,那时耶布斯人住在那里。
  • 和合本(拼音版) - 大卫和以色列众人到了耶路撒冷,就是耶布斯,那时耶布斯人住在那里。
  • New International Version - David and all the Israelites marched to Jerusalem (that is, Jebus). The Jebusites who lived there
  • New International Reader's Version - David and all the men of Israel marched to Jerusalem. Jerusalem was also called Jebus. The Jebusites who lived there
  • English Standard Version - And David and all Israel went to Jerusalem, that is, Jebus, where the Jebusites were, the inhabitants of the land.
  • New Living Translation - Then David and all Israel went to Jerusalem (or Jebus, as it used to be called), where the Jebusites, the original inhabitants of the land, were living.
  • The Message - David and all Israel went to Jerusalem (it was the old Jebus, where the Jebusites lived). The citizens of Jebus told David, “No trespassing—you can’t come here.” David came on anyway and captured the fortress of Zion, the City of David. David had said, “The first person to kill a Jebusite will be commander-in-chief.” Joab son of Zeruiah was the first; and he became the chief.
  • Christian Standard Bible - David and all Israel marched to Jerusalem (that is, Jebus); the Jebusites who inhabited the land were there.
  • New American Standard Bible - Then David and all Israel went to Jerusalem (that is, Jebus); and the Jebusites, the inhabitants of the land, were there.
  • New King James Version - And David and all Israel went to Jerusalem, which is Jebus, where the Jebusites were, the inhabitants of the land.
  • Amplified Bible - Then David and all Israel went to Jerusalem (that is Jebus); and the Jebusites, the inhabitants of the land, were there.
  • American Standard Version - And David and all Israel went to Jerusalem (the same is Jebus); and the Jebusites, the inhabitants of the land, were there.
  • King James Version - And David and all Israel went to Jerusalem, which is Jebus; where the Jebusites were, the inhabitants of the land.
  • New English Translation - David and the whole Israelite army advanced to Jerusalem (that is, Jebus). (The Jebusites, the land’s original inhabitants, lived there.)
  • World English Bible - David and all Israel went to Jerusalem (also called Jebus); and the Jebusites, the inhabitants of the land, were there.
  • 新標點和合本 - 大衛和以色列眾人到了耶路撒冷,就是耶布斯;那時耶布斯人住在那裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛和以色列眾人到了耶路撒冷,就是耶布斯;那時耶布斯人住在那裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛和以色列眾人到了耶路撒冷,就是耶布斯;那時耶布斯人住在那裏。
  • 當代譯本 - 大衛和以色列眾人來到耶路撒冷,即耶布斯。那時耶布斯人住在那裡。
  • 聖經新譯本 - 大衛和以色列眾人來到耶路撒冷,耶路撒冷就是耶布斯。那時,當地的居民耶布斯人住在那裡。
  • 呂振中譯本 - 大衛 和 以色列 眾人到了 耶路撒冷 、就是 耶布斯 ;當時那地的居民 耶布斯 人就是在那裏。
  • 中文標準譯本 - 大衛和以色列全軍來到耶路撒冷——就是耶布斯,那地的居民都是耶布斯人。
  • 現代標點和合本 - 大衛和以色列眾人到了耶路撒冷,就是耶布斯,那時耶布斯人住在那裡。
  • 文理和合譯本 - 大衛與以色列眾至耶路撒冷、即耶布斯、時、耶布斯土人居彼、
  • 文理委辦譯本 - 大闢率以色列族眾、至耶路撒冷、耶布士人所居之邑。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 與 以色列 眾至 耶路撒冷 、 耶路撒冷 即 耶布斯 、時、土著 耶布斯 人居於彼、
  • Nueva Versión Internacional - David y todos los israelitas marcharon contra Jebús (que es Jerusalén), la cual estaba habitada por los jebuseos.
  • 현대인의 성경 - 그런 다음 다윗은 모든 이스라엘 사람들과 함께 예루살렘, 곧 여부스로 갔다. 그러나 아직 그 곳에 살고 있던 원주민들인 여부스 사람들이
  • Новый Русский Перевод - Давид и все израильтяне пошли на Иерусалим (то есть Иевус). Иевусеи, жившие там,
  • Восточный перевод - Давуд и все исраильтяне пошли на Иерусалим (то есть Иевус). Иевусеи, жившие там,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Давуд и все исраильтяне пошли на Иерусалим (то есть Иевус). Иевусеи, жившие там,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Довуд и все исроильтяне пошли на Иерусалим (то есть Иевус). Иевусеи, жившие там,
  • La Bible du Semeur 2015 - David marcha avec tout Israël sur Jérusalem, qui s’appelait alors Yebous. La ville était occupée par les Yebousiens, habitants du pays.
  • リビングバイブル - ダビデとイスラエルの指導者たちは、エブスとも呼ばれていたエルサレムへ行きました。そこには、その地の住民エブス人が住んでいました。
  • Nova Versão Internacional - Davi e todos os israelitas marcharam para Jerusalém, que é Jebus. Os jebuseus, habitantes da cidade,
  • Hoffnung für alle - Danach unternahm David mit seinem Heer einen Feldzug gegen die Stadt Jerusalem, die damals noch Jebus hieß. Denn in dieser Gegend wohnte immer noch der kanaanitische Stamm der Jebusiter.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดและชนอิสราเอลทั้งปวงเดินทัพมายังเยรูซาเล็ม (คือเมืองเยบุส) ชาวเยบุสซึ่งอาศัยอยู่ที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิด​และ​ชาว​อิสราเอล​ทั้ง​ปวง​ไป​ยัง​เยรูซาเล็ม ชื่อ​เดิม​คือ​เยบุส ซึ่ง​ชาว​เยบุส​อาศัย​อยู่ เป็น​ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​เขต​แดน​นั้น
  • Giô-suê 18:28 - Xê-la, Ha-ê-lép, Giê-bu (tức Giê-ru-sa-lem), Ghi-bê-a, và Ki-ri-át Giê-a-rim—gồm hai mươi sáu thành với các thôn ấp phụ cận. Đó là phần đất cho con cháu của đại tộc Bên-gia-min.
  • Thẩm Phán 19:10 - Nhưng lần này người Lê-vi đã quyết định, cứ bắt lừa, đem vợ bé ra đi, theo hướng Giê-bu (tức Giê-ru-sa-lem).
  • Thẩm Phán 19:11 - Khi đến Giê-bu thì trời sắp tối, người đầy tớ nói với chủ: “Thưa ông, đã trễ rồi, chúng ta hãy ở lại thành của người Giê-bu-sít tối nay.”
  • Thẩm Phán 19:12 - Nhưng người Lê-vi nói: “Ta không nên vào thành của người ngoại quốc, nơi không có người Ít-ra-ên. Chúng ta sẽ đến Ghi-bê-a.
  • 2 Sa-mu-ên 5:6 - Đa-vít đem quân đi Giê-ru-sa-lem đánh người Giê-bu, thổ dân địa phương này. Họ nói với Đa-vít: “Ông không vào đây được đâu. Người khiếm thị và người tàn tật cũng đủ sức đánh đuổi ông.” Vì họ nghĩ rằng Đa-vít không đủ sức tấn công thành.
  • 2 Sa-mu-ên 5:7 - Nhưng Đa-vít tấn công, chiếm đồn Si-ôn. Đồn này ngày nay được gọi là thành Đa-vít.
  • 2 Sa-mu-ên 5:8 - Hôm ấy Đa-vít ra lệnh: “Cứ theo suối nước ngầm vào tấn công bọn ‘mù’ và ‘què’ Giê-bu, là bọn lòng ta ghét hận.” Và từ đó có câu: người mù, kẻ què sẽ không được vào nhà.
  • 2 Sa-mu-ên 5:9 - Vậy Đa-vít ở trong đồn Si-ôn, vì thế nơi ấy được gọi là Thành Đa-vít. Vua thực hiện một chương trình kiến trúc chung quanh nơi này bắt đầu từ Mi-lô, cho đến trung tâm thành phố.
  • 2 Sa-mu-ên 5:10 - Thế lực Đa-vít càng ngày càng tăng, vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở cùng ông.
  • Xuất Ai Cập 3:17 - Ta hứa chắc sẽ đem họ từ cảnh khổ nhục tại Ai Cập đến đất phì nhiêu của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.’
  • 1 Sử Ký 11:5 - Nhưng người ở Giê-bu chống cự, không chịu cho Đa-vít vào thành, nên Đa-vít chiếm đồn Si-ôn, về sau đổi tên gọi là Thành Đa-vít.
  • Giô-suê 15:8 - Biên giới này tiếp tục chạy qua thung lũng Hi-nôm đến phía nam đất Giê-bu (Giê-ru-sa-lem), lên đến đỉnh núi đối diện phía tây thung lũng Hi-nôn, đến bờ phía bắc thung lũng Rê-pha-im.
  • Sáng Thế Ký 15:21 - A-mô-rít, Ca-na-an, Ghi-rê-ga, và Giê-bu.”
  • Sáng Thế Ký 10:16 - Giê-bu, A-mô-rít, Ghi-rê-ga,
  • Giô-suê 15:63 - Nhưng người Giu-đa không đuổi người Giê-bu ra khỏi thành Giê-ru-sa-lem, nên họ vẫn còn sống chung với người Giu-đa cho đến ngày nay.
  • Thẩm Phán 1:21 - Người Bên-gia-min không đuổi người Giê-bu ở Giê-ru-sa-lem; nên đến nay, dân này vẫn còn ở đó, sống chung với người Bên-gia-min.
圣经
资源
计划
奉献