Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - chứ không cầu hỏi Chúa Hằng Hữu. Vì thế, Chúa Hằng Hữu khiến ông chết và trao đất nước cho Đa-vít, con của Gie-sê.
  • 新标点和合本 - 没有求问耶和华,所以耶和华使他被杀,把国归于耶西的儿子大卫。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不求问耶和华,所以耶和华使他被杀,把王国给了耶西的儿子大卫。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不求问耶和华,所以耶和华使他被杀,把王国给了耶西的儿子大卫。
  • 当代译本 - 而不求问耶和华。因此,耶和华使他被杀,把王位交给了耶西的儿子大卫。
  • 圣经新译本 - 没有求问耶和华,所以耶和华把他杀死了,把国位转给耶西的儿子大卫。
  • 中文标准译本 - 而没有求问耶和华,所以耶和华使他被杀,把王位转归于耶西的儿子大卫。
  • 现代标点和合本 - 没有求问耶和华,所以耶和华使他被杀,把国归于耶西的儿子大卫。
  • 和合本(拼音版) - 没有求问耶和华,所以耶和华使他被杀,把国归于耶西的儿子大卫。
  • New International Version - and did not inquire of the Lord. So the Lord put him to death and turned the kingdom over to David son of Jesse.
  • New International Reader's Version - He didn’t ask the Lord for advice. So the Lord put him to death. He turned the kingdom over to David. David was the son of Jesse.
  • English Standard Version - He did not seek guidance from the Lord. Therefore the Lord put him to death and turned the kingdom over to David the son of Jesse.
  • New Living Translation - instead of asking the Lord for guidance. So the Lord killed him and turned the kingdom over to David son of Jesse.
  • Christian Standard Bible - but he did not inquire of the Lord. So the Lord put him to death and turned the kingdom over to David son of Jesse.
  • New American Standard Bible - and did not inquire of the Lord. Therefore He killed him and turned the kingdom over to David, the son of Jesse.
  • New King James Version - But he did not inquire of the Lord; therefore He killed him, and turned the kingdom over to David the son of Jesse.
  • Amplified Bible - and did not inquire of the Lord [instead]. Therefore the Lord killed him and turned the kingdom over to David the son of Jesse.
  • American Standard Version - and inquired not of Jehovah: therefore he slew him, and turned the kingdom unto David the son of Jesse.
  • King James Version - And enquired not of the Lord: therefore he slew him, and turned the kingdom unto David the son of Jesse.
  • New English Translation - He did not seek the Lord’s guidance, so the Lord killed him and transferred the kingdom to David son of Jesse.
  • World English Bible - and didn’t inquire of Yahweh. Therefore he killed him, and turned the kingdom over to David the son of Jesse.
  • 新標點和合本 - 沒有求問耶和華,所以耶和華使他被殺,把國歸於耶西的兒子大衛。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不求問耶和華,所以耶和華使他被殺,把王國給了耶西的兒子大衛。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不求問耶和華,所以耶和華使他被殺,把王國給了耶西的兒子大衛。
  • 當代譯本 - 而不求問耶和華。因此,耶和華使他被殺,把王位交給了耶西的兒子大衛。
  • 聖經新譯本 - 沒有求問耶和華,所以耶和華把他殺死了,把國位轉給耶西的兒子大衛。
  • 呂振中譯本 - 不請示永恆主,因此永恆主把他殺死,將他的國位轉歸 耶西 的兒子 大衛 。
  • 中文標準譯本 - 而沒有求問耶和華,所以耶和華使他被殺,把王位轉歸於耶西的兒子大衛。
  • 現代標點和合本 - 沒有求問耶和華,所以耶和華使他被殺,把國歸於耶西的兒子大衛。
  • 文理和合譯本 - 而不諮諏耶和華、故耶和華殺之、以其國歸於耶西子大衛、
  • 현대인의 성경 - 여호와에게는 물어 보지 않았다. 그래서 여호와께서는 그를 죽이고 그의 나라를 이새의 아들 다윗에게 넘겨 주셨다.
  • Новый Русский Перевод - а Господа не вопросил. Господь предал его смерти и передал его царство Давиду, сыну Иессея.
  • Восточный перевод - а не к Вечному. И Вечный предал его смерти и передал его царство Давуду, сыну Есея.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а не к Вечному. И Вечный предал его смерти и передал его царство Давуду, сыну Есея.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а не к Вечному. И Вечный предал его смерти и передал его царство Довуду, сыну Есея.
  • La Bible du Semeur 2015 - au lieu de consulter l’Eternel. L’Eternel le fit mourir et transféra la royauté à David, fils d’Isaï.
  • リビングバイブル - 主の導きを求めようとはしませんでした。それで、主は彼を殺し、王位をエッサイの子ダビデに渡されたのでした。
  • Nova Versão Internacional - em vez de consultar o Senhor. Por isso o Senhor o entregou à morte e deu o reino a Davi, filho de Jessé.
  • Hoffnung für alle - anstatt bei dem Herrn Rat zu suchen. Darum ließ Gott ihn sterben und übertrug David, dem Sohn von Isai, die Herrschaft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซาอูลไม่ได้ทูลถามองค์พระผู้เป็นเจ้า พระองค์จึงทรงประหารซาอูล และยกอาณาจักรให้แก่ดาวิดบุตรของเจสซี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ไม่​ได้​แสวง​หา​คำ​แนะนำ​จาก​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ฉะนั้น​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จึง​สังหาร​ท่าน และ​มอบ​อาณาจักร​ให้​แก่​ดาวิด​บุตร​ของ​เจสซี
交叉引用
  • Y-sai 10:15 - Nhưng cây rìu có thể khoác lác hơn người cầm rìu chăng? Có phải cái cưa dám chống lại người cầm cưa? Hay cái roi có thể điều khiển người cầm roi? Hoặc cây gậy gỗ tự nó bước đi được sao?
  • Châm Ngôn 17:13 - Người nỡ lấy ác báo thiện, chẳng hề thoát hậu quả khốc hại.
  • 2 Sa-mu-ên 5:3 - Vậy, Đa-vít kết giao ước với các trưởng lão trước mặt Chúa Hằng Hữu, và được họ xức dầu làm vua Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 14:3 - “Hỡi con người, đây là những trưởng lão đã đặt thần tượng trong lòng. Chúng đã giữ chặt những vật đó đến nỗi khiến chúng rơi vào tội lỗi. Tại sao Ta còn phải nghe lời chúng cầu hỏi nữa?
  • Ê-xê-chi-ên 14:4 - Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Dân tộc Ít-ra-ên đã đặt thần tượng trong lòng và ngã vào tội lỗi, rồi chúng lại đi cầu hỏi nhà tiên tri. Vậy, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ báo ứng tội thờ thần tượng của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 14:5 - Ta sẽ làm việc này để chiếm lại trí và lòng của dân Ta, là dân tộc đã quay mặt với Ta để thờ các thần tượng.’
  • Ê-xê-chi-ên 14:6 - Vì thế, hãy nói với người Ít-ra-ên: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy ăn năn và lìa bỏ thần tượng của các ngươi, và ngưng tất cả tội lỗi của các ngươi.
  • Y-sai 10:7 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri sẽ không hiểu nó là dụng cụ của Ta; trí của nó cũng không hiểu như vậy. Chương trình của nó chỉ đơn giản là tiêu diệt, chia cắt nhiều quốc gia.
  • 1 Sử Ký 12:23 - Sau đây là các đơn vị chiến đấu tập họp quanh Đa-vít tại Hếp-rôn, vì tin tưởng vương quốc của Sau-lơ sẽ về tay Đa-vít, theo lời Chúa Hằng Hữu đã hứa.
  • Thẩm Phán 10:11 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Không phải Ta đã giải cứu các ngươi khỏi người Ai Cập, A-mô-rít, Am-môn, Phi-li-tin,
  • Thẩm Phán 10:12 - Si-đôn, A-ma-léc, và Ma-ôn khi các ngươi than khóc kêu cầu Ta để giải cứu các ngươi ra khỏi tay chúng?
  • Thẩm Phán 10:13 - Thế mà, các ngươi bỏ Ta, đi thờ các thần khác. Lần này Ta sẽ không cứu các ngươi nữa.
  • Thẩm Phán 10:14 - Cứ đi kêu cầu thần các ngươi đã chọn! Để các thần ấy cứu các ngươi trong lúc hoạn nạn!”
  • Thẩm Phán 10:15 - Nhưng người Ít-ra-ên cầu xin Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi có tội. Xin trừng phạt chúng tôi tùy theo ý Ngài, chỉ xin giải cứu chúng tôi một lần nữa.”
  • Thẩm Phán 10:16 - Họ bắt đầu dẹp bỏ thần của các dân tộc khác và trở lại thờ Chúa Hằng Hữu. Ngài xót xa cho cảnh khốn khổ của Ít-ra-ên.
  • 2 Sa-mu-ên 3:9 - Xin Đức Chúa Trời phạt tôi nặng nề nếu tôi không giúp Đa-vít, thể hiện lời Chúa Hằng Hữu đã hứa với ông ấy
  • 2 Sa-mu-ên 3:10 - chuyển vương quyền từ nhà Sau-lơ sang nhà Đa-vít, lập Đa-vít làm vua cả Ít-ra-ên và Giu-đa, từ Đan cho đến Bê-e-sê-ba.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Con đau buồn vì Sau-lơ quá đủ rồi. Ta đã từ bỏ hắn, không cho làm vua Ít-ra-ên nữa, bây giờ hãy đổ đầy một sừng dầu, rồi đi đến Bết-lê-hem. Tìm một người tên Gie-sê, sống tại đó, vì Ta đã chọn một trong các con trai người làm vua.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:11 - Sau đó, Sa-mu-ên hỏi: “Ông còn người con nào nữa không?” Gie-sê đáp: “Còn đứa con út, nhưng nó đang ở ngoài đồng chăn chiên và dê.” Sa-mu-ên bảo: “Cho người gọi nó về. Chúng ta sẽ không ngồi ăn cho đến khi nó về.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:12 - Vậy, Gie-sê cho gọi người con út về. Người này có nước da hồng hào, đôi mắt trong sáng, dung mạo khôi ngô. Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là người Ta chọn; hãy xức dầu cho nó.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:13 - Sa-mu-ên lấy sừng dầu xức cho Đa-vít, trong khi Đa-vít đang đứng giữa các anh mình. Kể từ hôm đó, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu tác động mạnh mẽ trên Đa-vít. Sau đó, Sa-mu-ên trở về Ra-ma.
  • 1 Sa-mu-ên 28:17 - Chúa Hằng Hữu sẽ thực hiện những điều Ngài đã phán dặn tôi nói trước đây, lấy ngôi nước khỏi tay vua, trao cho Đa-vít, láng giềng của vua.
  • 1 Sa-mu-ên 28:6 - Vua cầu hỏi Chúa Hằng Hữu, nhưng Ngài không đáp dù dưới hình thức báo mộng, dùng bảng U-rim, hay qua các tiên tri.
  • 1 Sa-mu-ên 13:14 - Nhưng bây giờ ngôi nước ông sẽ phải kết thúc, vì Chúa Hằng Hữu đã chọn được một người Ngài rất vừa ý. Chúa Hằng Hữu sẽ cho người ấy cai quản dân của Ngài, vì ông đã dám trái lệnh Chúa Hằng Hữu.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:28 - Sa-mu-ên nói: “Hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng xé nước Ít-ra-ên khỏi tay ông như thế và đem giao nước cho một người thân cận với ông là người xứng đáng hơn ông.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - chứ không cầu hỏi Chúa Hằng Hữu. Vì thế, Chúa Hằng Hữu khiến ông chết và trao đất nước cho Đa-vít, con của Gie-sê.
  • 新标点和合本 - 没有求问耶和华,所以耶和华使他被杀,把国归于耶西的儿子大卫。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不求问耶和华,所以耶和华使他被杀,把王国给了耶西的儿子大卫。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不求问耶和华,所以耶和华使他被杀,把王国给了耶西的儿子大卫。
  • 当代译本 - 而不求问耶和华。因此,耶和华使他被杀,把王位交给了耶西的儿子大卫。
  • 圣经新译本 - 没有求问耶和华,所以耶和华把他杀死了,把国位转给耶西的儿子大卫。
  • 中文标准译本 - 而没有求问耶和华,所以耶和华使他被杀,把王位转归于耶西的儿子大卫。
  • 现代标点和合本 - 没有求问耶和华,所以耶和华使他被杀,把国归于耶西的儿子大卫。
  • 和合本(拼音版) - 没有求问耶和华,所以耶和华使他被杀,把国归于耶西的儿子大卫。
  • New International Version - and did not inquire of the Lord. So the Lord put him to death and turned the kingdom over to David son of Jesse.
  • New International Reader's Version - He didn’t ask the Lord for advice. So the Lord put him to death. He turned the kingdom over to David. David was the son of Jesse.
  • English Standard Version - He did not seek guidance from the Lord. Therefore the Lord put him to death and turned the kingdom over to David the son of Jesse.
  • New Living Translation - instead of asking the Lord for guidance. So the Lord killed him and turned the kingdom over to David son of Jesse.
  • Christian Standard Bible - but he did not inquire of the Lord. So the Lord put him to death and turned the kingdom over to David son of Jesse.
  • New American Standard Bible - and did not inquire of the Lord. Therefore He killed him and turned the kingdom over to David, the son of Jesse.
  • New King James Version - But he did not inquire of the Lord; therefore He killed him, and turned the kingdom over to David the son of Jesse.
  • Amplified Bible - and did not inquire of the Lord [instead]. Therefore the Lord killed him and turned the kingdom over to David the son of Jesse.
  • American Standard Version - and inquired not of Jehovah: therefore he slew him, and turned the kingdom unto David the son of Jesse.
  • King James Version - And enquired not of the Lord: therefore he slew him, and turned the kingdom unto David the son of Jesse.
  • New English Translation - He did not seek the Lord’s guidance, so the Lord killed him and transferred the kingdom to David son of Jesse.
  • World English Bible - and didn’t inquire of Yahweh. Therefore he killed him, and turned the kingdom over to David the son of Jesse.
  • 新標點和合本 - 沒有求問耶和華,所以耶和華使他被殺,把國歸於耶西的兒子大衛。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不求問耶和華,所以耶和華使他被殺,把王國給了耶西的兒子大衛。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不求問耶和華,所以耶和華使他被殺,把王國給了耶西的兒子大衛。
  • 當代譯本 - 而不求問耶和華。因此,耶和華使他被殺,把王位交給了耶西的兒子大衛。
  • 聖經新譯本 - 沒有求問耶和華,所以耶和華把他殺死了,把國位轉給耶西的兒子大衛。
  • 呂振中譯本 - 不請示永恆主,因此永恆主把他殺死,將他的國位轉歸 耶西 的兒子 大衛 。
  • 中文標準譯本 - 而沒有求問耶和華,所以耶和華使他被殺,把王位轉歸於耶西的兒子大衛。
  • 現代標點和合本 - 沒有求問耶和華,所以耶和華使他被殺,把國歸於耶西的兒子大衛。
  • 文理和合譯本 - 而不諮諏耶和華、故耶和華殺之、以其國歸於耶西子大衛、
  • 현대인의 성경 - 여호와에게는 물어 보지 않았다. 그래서 여호와께서는 그를 죽이고 그의 나라를 이새의 아들 다윗에게 넘겨 주셨다.
  • Новый Русский Перевод - а Господа не вопросил. Господь предал его смерти и передал его царство Давиду, сыну Иессея.
  • Восточный перевод - а не к Вечному. И Вечный предал его смерти и передал его царство Давуду, сыну Есея.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а не к Вечному. И Вечный предал его смерти и передал его царство Давуду, сыну Есея.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а не к Вечному. И Вечный предал его смерти и передал его царство Довуду, сыну Есея.
  • La Bible du Semeur 2015 - au lieu de consulter l’Eternel. L’Eternel le fit mourir et transféra la royauté à David, fils d’Isaï.
  • リビングバイブル - 主の導きを求めようとはしませんでした。それで、主は彼を殺し、王位をエッサイの子ダビデに渡されたのでした。
  • Nova Versão Internacional - em vez de consultar o Senhor. Por isso o Senhor o entregou à morte e deu o reino a Davi, filho de Jessé.
  • Hoffnung für alle - anstatt bei dem Herrn Rat zu suchen. Darum ließ Gott ihn sterben und übertrug David, dem Sohn von Isai, die Herrschaft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซาอูลไม่ได้ทูลถามองค์พระผู้เป็นเจ้า พระองค์จึงทรงประหารซาอูล และยกอาณาจักรให้แก่ดาวิดบุตรของเจสซี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ไม่​ได้​แสวง​หา​คำ​แนะนำ​จาก​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ฉะนั้น​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จึง​สังหาร​ท่าน และ​มอบ​อาณาจักร​ให้​แก่​ดาวิด​บุตร​ของ​เจสซี
  • Y-sai 10:15 - Nhưng cây rìu có thể khoác lác hơn người cầm rìu chăng? Có phải cái cưa dám chống lại người cầm cưa? Hay cái roi có thể điều khiển người cầm roi? Hoặc cây gậy gỗ tự nó bước đi được sao?
  • Châm Ngôn 17:13 - Người nỡ lấy ác báo thiện, chẳng hề thoát hậu quả khốc hại.
  • 2 Sa-mu-ên 5:3 - Vậy, Đa-vít kết giao ước với các trưởng lão trước mặt Chúa Hằng Hữu, và được họ xức dầu làm vua Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 14:3 - “Hỡi con người, đây là những trưởng lão đã đặt thần tượng trong lòng. Chúng đã giữ chặt những vật đó đến nỗi khiến chúng rơi vào tội lỗi. Tại sao Ta còn phải nghe lời chúng cầu hỏi nữa?
  • Ê-xê-chi-ên 14:4 - Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Dân tộc Ít-ra-ên đã đặt thần tượng trong lòng và ngã vào tội lỗi, rồi chúng lại đi cầu hỏi nhà tiên tri. Vậy, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ báo ứng tội thờ thần tượng của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 14:5 - Ta sẽ làm việc này để chiếm lại trí và lòng của dân Ta, là dân tộc đã quay mặt với Ta để thờ các thần tượng.’
  • Ê-xê-chi-ên 14:6 - Vì thế, hãy nói với người Ít-ra-ên: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy ăn năn và lìa bỏ thần tượng của các ngươi, và ngưng tất cả tội lỗi của các ngươi.
  • Y-sai 10:7 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri sẽ không hiểu nó là dụng cụ của Ta; trí của nó cũng không hiểu như vậy. Chương trình của nó chỉ đơn giản là tiêu diệt, chia cắt nhiều quốc gia.
  • 1 Sử Ký 12:23 - Sau đây là các đơn vị chiến đấu tập họp quanh Đa-vít tại Hếp-rôn, vì tin tưởng vương quốc của Sau-lơ sẽ về tay Đa-vít, theo lời Chúa Hằng Hữu đã hứa.
  • Thẩm Phán 10:11 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Không phải Ta đã giải cứu các ngươi khỏi người Ai Cập, A-mô-rít, Am-môn, Phi-li-tin,
  • Thẩm Phán 10:12 - Si-đôn, A-ma-léc, và Ma-ôn khi các ngươi than khóc kêu cầu Ta để giải cứu các ngươi ra khỏi tay chúng?
  • Thẩm Phán 10:13 - Thế mà, các ngươi bỏ Ta, đi thờ các thần khác. Lần này Ta sẽ không cứu các ngươi nữa.
  • Thẩm Phán 10:14 - Cứ đi kêu cầu thần các ngươi đã chọn! Để các thần ấy cứu các ngươi trong lúc hoạn nạn!”
  • Thẩm Phán 10:15 - Nhưng người Ít-ra-ên cầu xin Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi có tội. Xin trừng phạt chúng tôi tùy theo ý Ngài, chỉ xin giải cứu chúng tôi một lần nữa.”
  • Thẩm Phán 10:16 - Họ bắt đầu dẹp bỏ thần của các dân tộc khác và trở lại thờ Chúa Hằng Hữu. Ngài xót xa cho cảnh khốn khổ của Ít-ra-ên.
  • 2 Sa-mu-ên 3:9 - Xin Đức Chúa Trời phạt tôi nặng nề nếu tôi không giúp Đa-vít, thể hiện lời Chúa Hằng Hữu đã hứa với ông ấy
  • 2 Sa-mu-ên 3:10 - chuyển vương quyền từ nhà Sau-lơ sang nhà Đa-vít, lập Đa-vít làm vua cả Ít-ra-ên và Giu-đa, từ Đan cho đến Bê-e-sê-ba.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Con đau buồn vì Sau-lơ quá đủ rồi. Ta đã từ bỏ hắn, không cho làm vua Ít-ra-ên nữa, bây giờ hãy đổ đầy một sừng dầu, rồi đi đến Bết-lê-hem. Tìm một người tên Gie-sê, sống tại đó, vì Ta đã chọn một trong các con trai người làm vua.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:11 - Sau đó, Sa-mu-ên hỏi: “Ông còn người con nào nữa không?” Gie-sê đáp: “Còn đứa con út, nhưng nó đang ở ngoài đồng chăn chiên và dê.” Sa-mu-ên bảo: “Cho người gọi nó về. Chúng ta sẽ không ngồi ăn cho đến khi nó về.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:12 - Vậy, Gie-sê cho gọi người con út về. Người này có nước da hồng hào, đôi mắt trong sáng, dung mạo khôi ngô. Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là người Ta chọn; hãy xức dầu cho nó.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:13 - Sa-mu-ên lấy sừng dầu xức cho Đa-vít, trong khi Đa-vít đang đứng giữa các anh mình. Kể từ hôm đó, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu tác động mạnh mẽ trên Đa-vít. Sau đó, Sa-mu-ên trở về Ra-ma.
  • 1 Sa-mu-ên 28:17 - Chúa Hằng Hữu sẽ thực hiện những điều Ngài đã phán dặn tôi nói trước đây, lấy ngôi nước khỏi tay vua, trao cho Đa-vít, láng giềng của vua.
  • 1 Sa-mu-ên 28:6 - Vua cầu hỏi Chúa Hằng Hữu, nhưng Ngài không đáp dù dưới hình thức báo mộng, dùng bảng U-rim, hay qua các tiên tri.
  • 1 Sa-mu-ên 13:14 - Nhưng bây giờ ngôi nước ông sẽ phải kết thúc, vì Chúa Hằng Hữu đã chọn được một người Ngài rất vừa ý. Chúa Hằng Hữu sẽ cho người ấy cai quản dân của Ngài, vì ông đã dám trái lệnh Chúa Hằng Hữu.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:28 - Sa-mu-ên nói: “Hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng xé nước Ít-ra-ên khỏi tay ông như thế và đem giao nước cho một người thân cận với ông là người xứng đáng hơn ông.
圣经
资源
计划
奉献