Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và Nô-ê. Con trai của Nô-ê là Sem, Cham, và Gia-phết.
  • 新标点和合本 - 拉麦生挪亚;挪亚生闪、含、雅弗。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 挪亚,闪,含,雅弗。
  • 和合本2010(神版-简体) - 挪亚,闪,含,雅弗。
  • 当代译本 - 拉麦生挪亚,挪亚生闪、含、雅弗。
  • 圣经新译本 - 挪亚、挪亚生闪、含和雅弗。
  • 中文标准译本 - 挪亚,他的儿子 闪、含和雅弗。
  • 现代标点和合本 - 拉麦生挪亚,挪亚生闪、含、雅弗。
  • 和合本(拼音版) - 拉麦生挪亚;挪亚生闪、含、雅弗。
  • New International Version - The sons of Noah: Shem, Ham and Japheth.
  • New International Reader's Version - The sons of Noah were Shem, Ham and Japheth.
  • English Standard Version - Noah, Shem, Ham, and Japheth.
  • New Living Translation - and Noah. The sons of Noah were Shem, Ham, and Japheth.
  • Christian Standard Bible - Noah, Noah’s sons: Shem, Ham, and Japheth.
  • New American Standard Bible - Noah, Shem, Ham, and Japheth.
  • New King James Version - Noah, Shem, Ham, and Japheth.
  • Amplified Bible - Noah, [and his sons] Shem, Ham, and Japheth.
  • American Standard Version - Noah, Shem, Ham, and Japheth.
  • King James Version - Noah, Shem, Ham, and Japheth.
  • New English Translation - Noah, Shem, Ham, and Japheth.
  • World English Bible - Noah, Shem, Ham, and Japheth.
  • 新標點和合本 - 拉麥生挪亞;挪亞生閃、含、雅弗。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 挪亞,閃,含,雅弗。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 挪亞,閃,含,雅弗。
  • 當代譯本 - 拉麥生挪亞,挪亞生閃、含、雅弗。
  • 聖經新譯本 - 挪亞、挪亞生閃、含和雅弗。
  • 呂振中譯本 - 挪亞 , 閃 , 含 , 雅弗 。
  • 中文標準譯本 - 挪亞,他的兒子 閃、含和雅弗。
  • 現代標點和合本 - 拉麥生挪亞,挪亞生閃、含、雅弗。
  • 文理和合譯本 - 挪亞、閃、含、雅弗、○
  • 文理委辦譯本 - 拉麥生挪亞、挪亞生閃、含、雅弗、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 拉麥 生 挪亞 、 挪亞 生 閃 、 含 、 雅弗 、
  • Nueva Versión Internacional - Noé. Hijos de Noé: Sem, Cam y Jafet.
  • 현대인의 성경 - 노아의 아들은 셈, 함, 야벳이었다.
  • Новый Русский Перевод - Ной и его сыновья Сим, Хам, Иафет. ( Быт. 10:2-4 )
  • Восточный перевод - Нух и его сыновья Сим, Хам и Иафет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нух и его сыновья Сим, Хам и Иафет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нух и его сыновья Сим, Хам и Иафет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Noé, Sem, Cham et Japhet.
  • Nova Versão Internacional - Estes foram os filhos de Noé : Sem, Cam e Jafé.
  • Hoffnung für alle - Noah. Noah hatte drei Söhne: Sem, Ham und Jafet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรของโนอาห์ ได้แก่ เชม ฮาม และยาเฟท ( ปฐก.10:2-5 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โนอาห์ เชม ฮาม ยาเฟท
交叉引用
  • Lu-ca 17:26 - Ngày Con Người trở lại, thế giới vẫn giống như thời Nô-ê.
  • Sáng Thế Ký 9:29 - Ông qua đời năm 950 tuổi.
  • Hê-bơ-rơ 11:7 - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
  • Ma-thi-ơ 24:37 - Khi Con Người đến sẽ giống như thời Nô-ê.
  • Ma-thi-ơ 24:38 - Người ta vẫn an nhiên hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng—cho đến khi Nô-ê vào tàu.
  • Sáng Thế Ký 7:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Nô-ê: “Con và cả gia đình hãy vào tàu, vì trong đời này, Ta thấy con là người công chính duy nhất trước mặt Ta.
  • Lu-ca 3:36 - Sa-la con Cai-nam. Cai-nam con A-bác-sát. A-bác-sát con Sem. Sem con Nô-ê. Nô-ê con Lê-méc.
  • Ê-xê-chi-ên 14:14 - Dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì sự công chính của họ cũng không cứu được một linh hồn nào ngoại trừ họ, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • 2 Phi-e-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời đã chẳng chừa một ai lúc Ngài dùng cơn đại nạn tiêu diệt thế giới vô đạo, ngoại trừ Nô-ê, người truyền giảng Đạo công chính, với bảy người trong gia đình.
  • Y-sai 54:9 - “Như thời Nô-ê, Ta đã thề không bao giờ cho nước lụt phủ khắp mặt đất, bây giờ Ta cũng thề sẽ chẳng bao giờ nổi giận và hình phạt ngươi.
  • Y-sai 54:10 - Dù cho núi có thể dời và đồi biến mất, nhưng lòng nhân từ Ta đối với ngươi vẫn tiếp tục. Giao ước bình an của Ta với ngươi không bao giờ thay đổi.” Chúa Hằng Hữu là Đấng thương xót ngươi phán vậy.
  • Sáng Thế Ký 6:8 - Dù vậy, Nô-ê được ơn phước của Đức Chúa Trời Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 6:9 - Đây là câu chuyện của Nô-ê: Nô-ê là người công chính, sống trọn vẹn giữa những người thời đó, và đồng đi với Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 6:10 - Ông có ba con trai: Sem, Cham, và Gia-phết.
  • Sáng Thế Ký 9:18 - Các con trai Nô-ê đã ra khỏi tàu là Sem, Cham, và Gia-phết. (Cham là cha của Ca-na-an.)
  • Sáng Thế Ký 5:32 - Nô-ê được 500 tuổi, ông có ba con trai: Sem, Cham, và Gia-phết.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và Nô-ê. Con trai của Nô-ê là Sem, Cham, và Gia-phết.
  • 新标点和合本 - 拉麦生挪亚;挪亚生闪、含、雅弗。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 挪亚,闪,含,雅弗。
  • 和合本2010(神版-简体) - 挪亚,闪,含,雅弗。
  • 当代译本 - 拉麦生挪亚,挪亚生闪、含、雅弗。
  • 圣经新译本 - 挪亚、挪亚生闪、含和雅弗。
  • 中文标准译本 - 挪亚,他的儿子 闪、含和雅弗。
  • 现代标点和合本 - 拉麦生挪亚,挪亚生闪、含、雅弗。
  • 和合本(拼音版) - 拉麦生挪亚;挪亚生闪、含、雅弗。
  • New International Version - The sons of Noah: Shem, Ham and Japheth.
  • New International Reader's Version - The sons of Noah were Shem, Ham and Japheth.
  • English Standard Version - Noah, Shem, Ham, and Japheth.
  • New Living Translation - and Noah. The sons of Noah were Shem, Ham, and Japheth.
  • Christian Standard Bible - Noah, Noah’s sons: Shem, Ham, and Japheth.
  • New American Standard Bible - Noah, Shem, Ham, and Japheth.
  • New King James Version - Noah, Shem, Ham, and Japheth.
  • Amplified Bible - Noah, [and his sons] Shem, Ham, and Japheth.
  • American Standard Version - Noah, Shem, Ham, and Japheth.
  • King James Version - Noah, Shem, Ham, and Japheth.
  • New English Translation - Noah, Shem, Ham, and Japheth.
  • World English Bible - Noah, Shem, Ham, and Japheth.
  • 新標點和合本 - 拉麥生挪亞;挪亞生閃、含、雅弗。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 挪亞,閃,含,雅弗。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 挪亞,閃,含,雅弗。
  • 當代譯本 - 拉麥生挪亞,挪亞生閃、含、雅弗。
  • 聖經新譯本 - 挪亞、挪亞生閃、含和雅弗。
  • 呂振中譯本 - 挪亞 , 閃 , 含 , 雅弗 。
  • 中文標準譯本 - 挪亞,他的兒子 閃、含和雅弗。
  • 現代標點和合本 - 拉麥生挪亞,挪亞生閃、含、雅弗。
  • 文理和合譯本 - 挪亞、閃、含、雅弗、○
  • 文理委辦譯本 - 拉麥生挪亞、挪亞生閃、含、雅弗、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 拉麥 生 挪亞 、 挪亞 生 閃 、 含 、 雅弗 、
  • Nueva Versión Internacional - Noé. Hijos de Noé: Sem, Cam y Jafet.
  • 현대인의 성경 - 노아의 아들은 셈, 함, 야벳이었다.
  • Новый Русский Перевод - Ной и его сыновья Сим, Хам, Иафет. ( Быт. 10:2-4 )
  • Восточный перевод - Нух и его сыновья Сим, Хам и Иафет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нух и его сыновья Сим, Хам и Иафет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нух и его сыновья Сим, Хам и Иафет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Noé, Sem, Cham et Japhet.
  • Nova Versão Internacional - Estes foram os filhos de Noé : Sem, Cam e Jafé.
  • Hoffnung für alle - Noah. Noah hatte drei Söhne: Sem, Ham und Jafet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรของโนอาห์ ได้แก่ เชม ฮาม และยาเฟท ( ปฐก.10:2-5 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โนอาห์ เชม ฮาม ยาเฟท
  • Lu-ca 17:26 - Ngày Con Người trở lại, thế giới vẫn giống như thời Nô-ê.
  • Sáng Thế Ký 9:29 - Ông qua đời năm 950 tuổi.
  • Hê-bơ-rơ 11:7 - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
  • Ma-thi-ơ 24:37 - Khi Con Người đến sẽ giống như thời Nô-ê.
  • Ma-thi-ơ 24:38 - Người ta vẫn an nhiên hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng—cho đến khi Nô-ê vào tàu.
  • Sáng Thế Ký 7:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Nô-ê: “Con và cả gia đình hãy vào tàu, vì trong đời này, Ta thấy con là người công chính duy nhất trước mặt Ta.
  • Lu-ca 3:36 - Sa-la con Cai-nam. Cai-nam con A-bác-sát. A-bác-sát con Sem. Sem con Nô-ê. Nô-ê con Lê-méc.
  • Ê-xê-chi-ên 14:14 - Dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì sự công chính của họ cũng không cứu được một linh hồn nào ngoại trừ họ, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • 2 Phi-e-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời đã chẳng chừa một ai lúc Ngài dùng cơn đại nạn tiêu diệt thế giới vô đạo, ngoại trừ Nô-ê, người truyền giảng Đạo công chính, với bảy người trong gia đình.
  • Y-sai 54:9 - “Như thời Nô-ê, Ta đã thề không bao giờ cho nước lụt phủ khắp mặt đất, bây giờ Ta cũng thề sẽ chẳng bao giờ nổi giận và hình phạt ngươi.
  • Y-sai 54:10 - Dù cho núi có thể dời và đồi biến mất, nhưng lòng nhân từ Ta đối với ngươi vẫn tiếp tục. Giao ước bình an của Ta với ngươi không bao giờ thay đổi.” Chúa Hằng Hữu là Đấng thương xót ngươi phán vậy.
  • Sáng Thế Ký 6:8 - Dù vậy, Nô-ê được ơn phước của Đức Chúa Trời Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 6:9 - Đây là câu chuyện của Nô-ê: Nô-ê là người công chính, sống trọn vẹn giữa những người thời đó, và đồng đi với Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 6:10 - Ông có ba con trai: Sem, Cham, và Gia-phết.
  • Sáng Thế Ký 9:18 - Các con trai Nô-ê đã ra khỏi tàu là Sem, Cham, và Gia-phết. (Cham là cha của Ca-na-an.)
  • Sáng Thế Ký 5:32 - Nô-ê được 500 tuổi, ông có ba con trai: Sem, Cham, và Gia-phết.
圣经
资源
计划
奉献