Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi mọi người đang ngồi ăn, Chúa Giê-xu phán: “Ta quả quyết, một người trong các con sẽ phản Ta.”
  • 新标点和合本 - 他们坐席正吃的时候,耶稣说:“我实在告诉你们,你们中间有一个与我同吃的人要卖我了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们坐席,正吃的时候,耶稣说:“我实在告诉你们,你们中间有一个与我同吃的人要出卖我了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们坐席,正吃的时候,耶稣说:“我实在告诉你们,你们中间有一个与我同吃的人要出卖我了。”
  • 当代译本 - 用餐的时候,耶稣说:“我实在告诉你们,你们中间有一个人要出卖我,他正和我同桌吃饭。”
  • 圣经新译本 - 他们坐着吃饭的时候,耶稣说:“我实在告诉你们,你们中间有一个跟我一起吃饭的人要出卖我。”
  • 中文标准译本 - 他们坐着吃饭的时候,耶稣说:“我确实地告诉你们:你们当中有一个人要出卖我,他正与我一起吃饭。”
  • 现代标点和合本 - 他们坐席正吃的时候,耶稣说:“我实在告诉你们:你们中间有一个与我同吃的人要卖我了。”
  • 和合本(拼音版) - 他们坐席正吃的时候,耶稣说:“我实在告诉你们:你们中间有一个与我同吃的人要卖我了。”
  • New International Version - While they were reclining at the table eating, he said, “Truly I tell you, one of you will betray me—one who is eating with me.”
  • New International Reader's Version - While they were at the table eating, Jesus said, “What I’m about to tell you is true. One of you who is eating with me will hand me over to my enemies.”
  • English Standard Version - And as they were reclining at table and eating, Jesus said, “Truly, I say to you, one of you will betray me, one who is eating with me.”
  • New Living Translation - As they were at the table eating, Jesus said, “I tell you the truth, one of you eating with me here will betray me.”
  • Christian Standard Bible - While they were reclining and eating, Jesus said, “Truly I tell you, one of you will betray me — one who is eating with me.”
  • New American Standard Bible - And as they were reclining at the table and eating, Jesus said, “Truly I say to you that one of you will betray Me— one who is eating with Me.”
  • New King James Version - Now as they sat and ate, Jesus said, “Assuredly, I say to you, one of you who eats with Me will betray Me.”
  • Amplified Bible - While they were reclining at the table, Jesus said, “I assure you and most solemnly say to you that one of you will betray Me—one who is eating with Me.”
  • American Standard Version - And as they sat and were eating, Jesus said, Verily I say unto you, One of you shall betray me, even he that eateth with me.
  • King James Version - And as they sat and did eat, Jesus said, Verily I say unto you, One of you which eateth with me shall betray me.
  • New English Translation - While they were at the table eating, Jesus said, “I tell you the truth, one of you eating with me will betray me.”
  • World English Bible - As they sat and were eating, Jesus said, “Most certainly I tell you, one of you will betray me—he who eats with me.”
  • 新標點和合本 - 他們坐席正吃的時候,耶穌說:「我實在告訴你們,你們中間有一個與我同吃的人要賣我了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們坐席,正吃的時候,耶穌說:「我實在告訴你們,你們中間有一個與我同吃的人要出賣我了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們坐席,正吃的時候,耶穌說:「我實在告訴你們,你們中間有一個與我同吃的人要出賣我了。」
  • 當代譯本 - 用餐的時候,耶穌說:「我實在告訴你們,你們中間有一個人要出賣我,他正和我同桌吃飯。」
  • 聖經新譯本 - 他們坐著吃飯的時候,耶穌說:“我實在告訴你們,你們中間有一個跟我一起吃飯的人要出賣我。”
  • 呂振中譯本 - 他們坐席、喫的時候,耶穌說:『我實在告訴你們,你們中間有一個人、和我同喫的、要把我送官。』
  • 中文標準譯本 - 他們坐著吃飯的時候,耶穌說:「我確實地告訴你們:你們當中有一個人要出賣我,他正與我一起吃飯。」
  • 現代標點和合本 - 他們坐席正吃的時候,耶穌說:「我實在告訴你們:你們中間有一個與我同吃的人要賣我了。」
  • 文理和合譯本 - 席間曰、我誠語汝、爾中一人與我共食、將賣我矣、
  • 文理委辦譯本 - 席坐、食間、耶穌曰、我誠告爾、爾中一人、與我共食、將賣我矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 席坐食間、耶穌曰、我誠告爾、爾中一人與我共食者、將賣我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既就席、耶穌曰:『我實告爾、爾中有一人、今與我同席、行將鬻我!』
  • Nueva Versión Internacional - Mientras estaban sentados a la mesa comiendo, dijo: —Les aseguro que uno de ustedes, que está comiendo conmigo, me va a traicionar.
  • 현대인의 성경 - 음식을 잡수시며 “내가 분명히 말하지만 너희 중 하나가 나를 팔 것이다. 그 사람은 지금 나와 함께 먹고 있다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Когда они возлежали и ели, Иисус сказал: – Говорю вам истину: один из вас, кто сейчас ест со Мной, предаст Меня.
  • Восточный перевод - Когда они возлежали и ели, Иса сказал: – Говорю вам истину: один из вас, кто сейчас ест со Мной, предаст Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда они возлежали и ели, Иса сказал: – Говорю вам истину: один из вас, кто сейчас ест со Мной, предаст Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда они возлежали и ели, Исо сказал: – Говорю вам истину: один из вас, кто сейчас ест со Мной, предаст Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pendant qu’ils étaient à table et qu’ils mangeaient, il leur dit : Vraiment, je vous l’assure : l’un de vous, qui mange avec moi, me trahira.
  • リビングバイブル - みなが食卓を囲んで食事をしていると、イエスは言われました。「いいですか。よく言っておきます。今わたしといっしょに食事をしている者の一人が、わたしを裏切ります。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀνακειμένων αὐτῶν καὶ ἐσθιόντων ὁ Ἰησοῦς εἶπεν· ἀμὴν λέγω ὑμῖν ὅτι εἷς ἐξ ὑμῶν παραδώσει με ὁ ἐσθίων μετ’ ἐμοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀνακειμένων αὐτῶν καὶ ἐσθιόντων, ὁ Ἰησοῦς εἶπεν, ἀμὴν, λέγω ὑμῖν, ὅτι εἷς ἐξ ὑμῶν παραδώσει με, ὁ ἐσθίων μετ’ ἐμοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Quando estavam comendo, reclinados à mesa, Jesus disse: “Digo que certamente um de vocês me trairá, alguém que está comendo comigo”.
  • Hoffnung für alle - Beim Essen erklärte er ihnen: »Ich versichere euch: Einer von euch, der jetzt mit mir isst, wird mich verraten!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่นั่งรับประทานอาหารอยู่ที่โต๊ะอาหารพระเยซูตรัสว่า “เราบอกความจริงแก่ท่านว่าคนหนึ่งในพวกท่านจะทรยศเรา คือผู้ที่กำลังรับประทานอาหารกับเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​เอน​กาย​ลง​รับประทาน​กัน​ที่​โต๊ะ พระ​เยซู​กล่าว​ว่า “เรา​ขอบอก​ความ​จริง​กับ​เจ้า​ว่า คน​หนึ่ง​ใน​พวก​เจ้า​จะ​ทรยศ​เรา เขา​คือ​คน​ที่​กำลัง​รับประทาน​ร่วม​กับ​เรา”
交叉引用
  • Giăng 3:5 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chắc chắn với ông: Nếu không nhờ nước và Chúa Thánh Linh sinh ra, không ai được vào Nước của Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 26:21 - Giữa bữa ăn, Chúa phán: “Ta quả quyết, một người trong các con sẽ phản Ta!”
  • Mác 10:15 - Ta cho các con biết: Ai không tiếp nhận Đức Chúa Trời như con trẻ, sẽ không được vào Nước của Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 6:47 - Tôi quả quyết với anh chị em, ai tin Ta sẽ được sự sống vĩnh cửu.
  • Ma-thi-ơ 6:5 - “Khi các con cầu nguyện, đừng bắt chước bọn đạo đức giả đứng cầu nguyện giữa phố chợ và trong hội đường cốt cho mọi người trông thấy. Ta cho các con biết, bọn đó không còn được thưởng gì đâu.
  • Lu-ca 4:24 - Nhưng tôi cho các ông biết, chẳng có tiên tri nào được quê hương mình hoan nghênh cả.
  • Giăng 6:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với anh chị em, anh chị em tìm Ta không phải vì tin Ta sau khi thấy Ta làm phép lạ, nhưng vì được ăn bánh no nê thỏa thích.
  • Mác 14:25 - Ta cho các con biết: Ta sẽ không uống nước nho này nữa cho đến ngày uống nước nho mới trong Nước của Đức Chúa Trời.”
  • Mác 8:12 - Nghe vậy, Chúa thở dài và đáp: “Tại sao thế hệ này đòi xem dấu lạ? Ta cho các ông biết, sẽ chẳng có dấu lạ nào theo ý muốn các ông cả.”
  • Giăng 13:38 - Chúa Giê-xu đáp: “Con hy sinh tính mạng vì Ta sao? Ta quả quyết với con, Phi-e-rơ—đêm nay trước khi gà gáy, con sẽ chối Ta ba lần.”
  • Giăng 5:19 - Chúa Giê-xu dạy tiếp: “Ta quả quyết với các ông, Con không thể tự mình làm việc gì. Con chỉ làm những việc Con thấy Cha làm. Bất kỳ Cha làm việc gì, Con cũng làm như thế.
  • Ma-thi-ơ 6:16 - Khi kiêng ăn, các con đừng đóng kịch như bọn đạo đức giả để mặt mày hốc hác tiều tụy. Ta cho các con biết, bọn ấy không còn được thưởng gì đâu.
  • Giăng 21:18 - Ta quả quyết với con, khi con còn trẻ, con tự sức làm mọi việc; con tự mặc đồ và muốn đi đâu tùy ý. Nhưng về già, con phải đưa tay ra, người ta sẽ mặc đồ cho con, và dắt con đến nơi con không muốn.”
  • Lu-ca 11:51 - từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, người bị giết giữa bàn thờ và Đền Thờ. Phải, Ta xác nhận chắc chắn rằng thế hệ này phải lãnh trọn trách nhiệm.
  • Giăng 1:51 - Chúa phán: “Ta quả quyết với con, con sẽ thấy bầu trời rộng mở và thiên sứ của Đức Chúa Trời lên xuống trên Con Người, chính Ngài là chiếc cầu giữa trời và đất.”
  • Ma-thi-ơ 5:18 - Ta nói quả quyết: Một khi trời đất vẫn còn thì không một chi tiết nào trong luật pháp bị xóa bỏ, trước khi mục đích luật pháp được hoàn thành.
  • Thi Thiên 55:13 - Nhưng người hại tôi chính là bạn thân, người gần gũi, ngang hàng với tôi.
  • Thi Thiên 55:14 - Họ đã cùng tôi thân mật chuyện trò, chúng tôi cùng dự lễ nơi nhà Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 6:2 - Khi các con bố thí, đừng khua chiêng gióng trống cho người ta chú ý ca ngợi như bọn đạo đức giả từng làm trong hội đường và ngoài phố chợ. Ta quả quyết bọn ấy không còn được khen thưởng gì đâu.
  • Mác 14:9 - Ta cho các con biết, việc làm của người phụ nữ hôm nay sẽ được nhắc nhở ca tụng khắp thế giới, tại những nơi Phúc Âm được truyền bá.”
  • Giăng 6:32 - Chúa Giê-xu giải thích: “Ta quả quyết với anh chị em, không phải Môi-se cho anh chị em bánh từ trời. Chính Cha Ta đã làm. Ngày nay, Ngài đã cho anh chị em bánh thật từ trời.
  • Mác 3:28 - Ta quả quyết với các ông, mọi tội lỗi và lời xúc phạm của loài người đều có thể được tha.
  • Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • Giăng 13:21 - Sau khi dạy những lời ấy, tâm hồn Chúa Giê-xu xúc động, Ngài tiết lộ: “Ta quả quyết với các con, một người trong các con sẽ phản Ta!”
  • Mác 9:41 - Nếu ai cho các con một chén nước vì các con là môn đệ của Chúa Cứu Thế, Ta quả quyết người ấy sẽ được tưởng thưởng.
  • Mác 9:1 - Chúa Giê-xu bảo các môn đệ: “Ta cho các con biết, một vài người đang đứng đây sẽ còn sống cho đến khi nhìn thấy Nước của Đức Chúa Trời thiết lập với uy quyền vĩ đại!”
  • Giăng 3:11 - Đây là sự thật, chúng ta nói điều chúng ta biết, làm chứng điều chúng ta thấy, nhưng các ông không chấp nhận.
  • Mác 6:11 - Nếu làng nào không tiếp rước và nghe lời các con, cứ giũ áo ra đi để chứng tỏ các con không còn trách nhiệm gì về số phận của họ.”
  • Giăng 3:3 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với ông, nếu ông không tái sinh, ông không thấy được Nước của Đức Chúa Trời.”
  • Mác 10:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các con: Không ai bỏ nhà cửa, anh chị em, cha mẹ, vợ con, tài sản vì Ta và vì Phúc Âm
  • Giăng 6:70 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta lựa chọn có mười hai người thân tín, mà một người đã thành ác quỷ.”
  • Thi Thiên 41:9 - Bạn chí thân, từng chia mẩu bánh, cũng trở lòng, quay gót nghịch tôi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi mọi người đang ngồi ăn, Chúa Giê-xu phán: “Ta quả quyết, một người trong các con sẽ phản Ta.”
  • 新标点和合本 - 他们坐席正吃的时候,耶稣说:“我实在告诉你们,你们中间有一个与我同吃的人要卖我了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们坐席,正吃的时候,耶稣说:“我实在告诉你们,你们中间有一个与我同吃的人要出卖我了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们坐席,正吃的时候,耶稣说:“我实在告诉你们,你们中间有一个与我同吃的人要出卖我了。”
  • 当代译本 - 用餐的时候,耶稣说:“我实在告诉你们,你们中间有一个人要出卖我,他正和我同桌吃饭。”
  • 圣经新译本 - 他们坐着吃饭的时候,耶稣说:“我实在告诉你们,你们中间有一个跟我一起吃饭的人要出卖我。”
  • 中文标准译本 - 他们坐着吃饭的时候,耶稣说:“我确实地告诉你们:你们当中有一个人要出卖我,他正与我一起吃饭。”
  • 现代标点和合本 - 他们坐席正吃的时候,耶稣说:“我实在告诉你们:你们中间有一个与我同吃的人要卖我了。”
  • 和合本(拼音版) - 他们坐席正吃的时候,耶稣说:“我实在告诉你们:你们中间有一个与我同吃的人要卖我了。”
  • New International Version - While they were reclining at the table eating, he said, “Truly I tell you, one of you will betray me—one who is eating with me.”
  • New International Reader's Version - While they were at the table eating, Jesus said, “What I’m about to tell you is true. One of you who is eating with me will hand me over to my enemies.”
  • English Standard Version - And as they were reclining at table and eating, Jesus said, “Truly, I say to you, one of you will betray me, one who is eating with me.”
  • New Living Translation - As they were at the table eating, Jesus said, “I tell you the truth, one of you eating with me here will betray me.”
  • Christian Standard Bible - While they were reclining and eating, Jesus said, “Truly I tell you, one of you will betray me — one who is eating with me.”
  • New American Standard Bible - And as they were reclining at the table and eating, Jesus said, “Truly I say to you that one of you will betray Me— one who is eating with Me.”
  • New King James Version - Now as they sat and ate, Jesus said, “Assuredly, I say to you, one of you who eats with Me will betray Me.”
  • Amplified Bible - While they were reclining at the table, Jesus said, “I assure you and most solemnly say to you that one of you will betray Me—one who is eating with Me.”
  • American Standard Version - And as they sat and were eating, Jesus said, Verily I say unto you, One of you shall betray me, even he that eateth with me.
  • King James Version - And as they sat and did eat, Jesus said, Verily I say unto you, One of you which eateth with me shall betray me.
  • New English Translation - While they were at the table eating, Jesus said, “I tell you the truth, one of you eating with me will betray me.”
  • World English Bible - As they sat and were eating, Jesus said, “Most certainly I tell you, one of you will betray me—he who eats with me.”
  • 新標點和合本 - 他們坐席正吃的時候,耶穌說:「我實在告訴你們,你們中間有一個與我同吃的人要賣我了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們坐席,正吃的時候,耶穌說:「我實在告訴你們,你們中間有一個與我同吃的人要出賣我了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們坐席,正吃的時候,耶穌說:「我實在告訴你們,你們中間有一個與我同吃的人要出賣我了。」
  • 當代譯本 - 用餐的時候,耶穌說:「我實在告訴你們,你們中間有一個人要出賣我,他正和我同桌吃飯。」
  • 聖經新譯本 - 他們坐著吃飯的時候,耶穌說:“我實在告訴你們,你們中間有一個跟我一起吃飯的人要出賣我。”
  • 呂振中譯本 - 他們坐席、喫的時候,耶穌說:『我實在告訴你們,你們中間有一個人、和我同喫的、要把我送官。』
  • 中文標準譯本 - 他們坐著吃飯的時候,耶穌說:「我確實地告訴你們:你們當中有一個人要出賣我,他正與我一起吃飯。」
  • 現代標點和合本 - 他們坐席正吃的時候,耶穌說:「我實在告訴你們:你們中間有一個與我同吃的人要賣我了。」
  • 文理和合譯本 - 席間曰、我誠語汝、爾中一人與我共食、將賣我矣、
  • 文理委辦譯本 - 席坐、食間、耶穌曰、我誠告爾、爾中一人、與我共食、將賣我矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 席坐食間、耶穌曰、我誠告爾、爾中一人與我共食者、將賣我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既就席、耶穌曰:『我實告爾、爾中有一人、今與我同席、行將鬻我!』
  • Nueva Versión Internacional - Mientras estaban sentados a la mesa comiendo, dijo: —Les aseguro que uno de ustedes, que está comiendo conmigo, me va a traicionar.
  • 현대인의 성경 - 음식을 잡수시며 “내가 분명히 말하지만 너희 중 하나가 나를 팔 것이다. 그 사람은 지금 나와 함께 먹고 있다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Когда они возлежали и ели, Иисус сказал: – Говорю вам истину: один из вас, кто сейчас ест со Мной, предаст Меня.
  • Восточный перевод - Когда они возлежали и ели, Иса сказал: – Говорю вам истину: один из вас, кто сейчас ест со Мной, предаст Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда они возлежали и ели, Иса сказал: – Говорю вам истину: один из вас, кто сейчас ест со Мной, предаст Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда они возлежали и ели, Исо сказал: – Говорю вам истину: один из вас, кто сейчас ест со Мной, предаст Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pendant qu’ils étaient à table et qu’ils mangeaient, il leur dit : Vraiment, je vous l’assure : l’un de vous, qui mange avec moi, me trahira.
  • リビングバイブル - みなが食卓を囲んで食事をしていると、イエスは言われました。「いいですか。よく言っておきます。今わたしといっしょに食事をしている者の一人が、わたしを裏切ります。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀνακειμένων αὐτῶν καὶ ἐσθιόντων ὁ Ἰησοῦς εἶπεν· ἀμὴν λέγω ὑμῖν ὅτι εἷς ἐξ ὑμῶν παραδώσει με ὁ ἐσθίων μετ’ ἐμοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀνακειμένων αὐτῶν καὶ ἐσθιόντων, ὁ Ἰησοῦς εἶπεν, ἀμὴν, λέγω ὑμῖν, ὅτι εἷς ἐξ ὑμῶν παραδώσει με, ὁ ἐσθίων μετ’ ἐμοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Quando estavam comendo, reclinados à mesa, Jesus disse: “Digo que certamente um de vocês me trairá, alguém que está comendo comigo”.
  • Hoffnung für alle - Beim Essen erklärte er ihnen: »Ich versichere euch: Einer von euch, der jetzt mit mir isst, wird mich verraten!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่นั่งรับประทานอาหารอยู่ที่โต๊ะอาหารพระเยซูตรัสว่า “เราบอกความจริงแก่ท่านว่าคนหนึ่งในพวกท่านจะทรยศเรา คือผู้ที่กำลังรับประทานอาหารกับเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​เอน​กาย​ลง​รับประทาน​กัน​ที่​โต๊ะ พระ​เยซู​กล่าว​ว่า “เรา​ขอบอก​ความ​จริง​กับ​เจ้า​ว่า คน​หนึ่ง​ใน​พวก​เจ้า​จะ​ทรยศ​เรา เขา​คือ​คน​ที่​กำลัง​รับประทาน​ร่วม​กับ​เรา”
  • Giăng 3:5 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chắc chắn với ông: Nếu không nhờ nước và Chúa Thánh Linh sinh ra, không ai được vào Nước của Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 26:21 - Giữa bữa ăn, Chúa phán: “Ta quả quyết, một người trong các con sẽ phản Ta!”
  • Mác 10:15 - Ta cho các con biết: Ai không tiếp nhận Đức Chúa Trời như con trẻ, sẽ không được vào Nước của Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 6:47 - Tôi quả quyết với anh chị em, ai tin Ta sẽ được sự sống vĩnh cửu.
  • Ma-thi-ơ 6:5 - “Khi các con cầu nguyện, đừng bắt chước bọn đạo đức giả đứng cầu nguyện giữa phố chợ và trong hội đường cốt cho mọi người trông thấy. Ta cho các con biết, bọn đó không còn được thưởng gì đâu.
  • Lu-ca 4:24 - Nhưng tôi cho các ông biết, chẳng có tiên tri nào được quê hương mình hoan nghênh cả.
  • Giăng 6:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với anh chị em, anh chị em tìm Ta không phải vì tin Ta sau khi thấy Ta làm phép lạ, nhưng vì được ăn bánh no nê thỏa thích.
  • Mác 14:25 - Ta cho các con biết: Ta sẽ không uống nước nho này nữa cho đến ngày uống nước nho mới trong Nước của Đức Chúa Trời.”
  • Mác 8:12 - Nghe vậy, Chúa thở dài và đáp: “Tại sao thế hệ này đòi xem dấu lạ? Ta cho các ông biết, sẽ chẳng có dấu lạ nào theo ý muốn các ông cả.”
  • Giăng 13:38 - Chúa Giê-xu đáp: “Con hy sinh tính mạng vì Ta sao? Ta quả quyết với con, Phi-e-rơ—đêm nay trước khi gà gáy, con sẽ chối Ta ba lần.”
  • Giăng 5:19 - Chúa Giê-xu dạy tiếp: “Ta quả quyết với các ông, Con không thể tự mình làm việc gì. Con chỉ làm những việc Con thấy Cha làm. Bất kỳ Cha làm việc gì, Con cũng làm như thế.
  • Ma-thi-ơ 6:16 - Khi kiêng ăn, các con đừng đóng kịch như bọn đạo đức giả để mặt mày hốc hác tiều tụy. Ta cho các con biết, bọn ấy không còn được thưởng gì đâu.
  • Giăng 21:18 - Ta quả quyết với con, khi con còn trẻ, con tự sức làm mọi việc; con tự mặc đồ và muốn đi đâu tùy ý. Nhưng về già, con phải đưa tay ra, người ta sẽ mặc đồ cho con, và dắt con đến nơi con không muốn.”
  • Lu-ca 11:51 - từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, người bị giết giữa bàn thờ và Đền Thờ. Phải, Ta xác nhận chắc chắn rằng thế hệ này phải lãnh trọn trách nhiệm.
  • Giăng 1:51 - Chúa phán: “Ta quả quyết với con, con sẽ thấy bầu trời rộng mở và thiên sứ của Đức Chúa Trời lên xuống trên Con Người, chính Ngài là chiếc cầu giữa trời và đất.”
  • Ma-thi-ơ 5:18 - Ta nói quả quyết: Một khi trời đất vẫn còn thì không một chi tiết nào trong luật pháp bị xóa bỏ, trước khi mục đích luật pháp được hoàn thành.
  • Thi Thiên 55:13 - Nhưng người hại tôi chính là bạn thân, người gần gũi, ngang hàng với tôi.
  • Thi Thiên 55:14 - Họ đã cùng tôi thân mật chuyện trò, chúng tôi cùng dự lễ nơi nhà Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 6:2 - Khi các con bố thí, đừng khua chiêng gióng trống cho người ta chú ý ca ngợi như bọn đạo đức giả từng làm trong hội đường và ngoài phố chợ. Ta quả quyết bọn ấy không còn được khen thưởng gì đâu.
  • Mác 14:9 - Ta cho các con biết, việc làm của người phụ nữ hôm nay sẽ được nhắc nhở ca tụng khắp thế giới, tại những nơi Phúc Âm được truyền bá.”
  • Giăng 6:32 - Chúa Giê-xu giải thích: “Ta quả quyết với anh chị em, không phải Môi-se cho anh chị em bánh từ trời. Chính Cha Ta đã làm. Ngày nay, Ngài đã cho anh chị em bánh thật từ trời.
  • Mác 3:28 - Ta quả quyết với các ông, mọi tội lỗi và lời xúc phạm của loài người đều có thể được tha.
  • Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • Giăng 13:21 - Sau khi dạy những lời ấy, tâm hồn Chúa Giê-xu xúc động, Ngài tiết lộ: “Ta quả quyết với các con, một người trong các con sẽ phản Ta!”
  • Mác 9:41 - Nếu ai cho các con một chén nước vì các con là môn đệ của Chúa Cứu Thế, Ta quả quyết người ấy sẽ được tưởng thưởng.
  • Mác 9:1 - Chúa Giê-xu bảo các môn đệ: “Ta cho các con biết, một vài người đang đứng đây sẽ còn sống cho đến khi nhìn thấy Nước của Đức Chúa Trời thiết lập với uy quyền vĩ đại!”
  • Giăng 3:11 - Đây là sự thật, chúng ta nói điều chúng ta biết, làm chứng điều chúng ta thấy, nhưng các ông không chấp nhận.
  • Mác 6:11 - Nếu làng nào không tiếp rước và nghe lời các con, cứ giũ áo ra đi để chứng tỏ các con không còn trách nhiệm gì về số phận của họ.”
  • Giăng 3:3 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với ông, nếu ông không tái sinh, ông không thấy được Nước của Đức Chúa Trời.”
  • Mác 10:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các con: Không ai bỏ nhà cửa, anh chị em, cha mẹ, vợ con, tài sản vì Ta và vì Phúc Âm
  • Giăng 6:70 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta lựa chọn có mười hai người thân tín, mà một người đã thành ác quỷ.”
  • Thi Thiên 41:9 - Bạn chí thân, từng chia mẩu bánh, cũng trở lòng, quay gót nghịch tôi.
圣经
资源
计划
奉献